- Hội nghị (議) nói (言) về con cừu (羊) của chúng tôi (我)
- Tay QUA là NGÃ, nói về chúng ta 我 miếng ăn trên đầu, có cừu chứng NGHĨA 義 言 bàn thêm chuyện 義 NGHĨA thì ta lập NGHỊ 議 (binh lính thú vị thích ăn thịt cừu)
- Trong hội nghị lời nói phải có đạo nghĩa
- Hội nghị nói về con cừu nắm trong tay thời đại
- NGHỊ luận về ý NGHĨA của NGÔN từ
- Trong hội NGHỊ không được phép NÓI lời vô NGHĨA
- Con cừu (羊 ) vì chính Nghĩa (義) mà bị ngã (Chữ NGÃ trong tiếng TQ là tôi, tao, cũng có nghĩa là của tôi). Vậy con CỪU CỦA TÔI luôn làm việc chính NGHĨA)
- Trong hội nghị: không nên nói chuyện 言 về con cừu bị tay 手 bế qua 戈
- Trong cuộc họp nên nói lời ý nghĩa
- 義: con cừu bị ngã vì NGHĨA 儀 : người nhân nghĩa tuân thủ lễ NGHI 犠: con bò vì nghĩa mà HY sinh 議: nói lời có nghĩa trong hội NGHỊ
- Bàn, bàn về sự lý để phân biệt phải trái gọi là luận 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết , bàn về sự lý để định việc nên hay không gọi là nghị 議 NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết . Như hội nghị 會 Nghĩa: Xem chi tiết 議 NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết họp bàn, quyết nghị 決 QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết 議 NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết bàn cho quyết xong để thi hành.
- Một lối văn. Như tấu nghị 奏 TẤU Nghĩa: Dâng lên, tiến hiến Xem chi tiết 議 NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết sớ tâu vua và bàn các chánh sách hay dở thế nào.
- Chê. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Thiên hạ hữu đạo, tắc thứ nhân bất nghị 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 庶 THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết 人 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 議 NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết (Quí thị 李 LÍ Nghĩa: Sửa Xem chi tiết 氏 THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết ) Thiên hạ có đạo thì kẻ thứ nhân không chê.
- Kén chọn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不思議 | ふしぎ | không có nghĩa gì; kỳ quái; sự không có nghĩa gì; sự kỳ quái |
争議 | そうぎ | sự bãi công; cuộc bãi công |
代議士 | だいぎし | nghị sĩ |
会議 | かいぎ | buổi họp; hiệp hội |
会議中 | かいぎちゅう | buổi họp đang tiến hành |
Ví dụ âm Kunyomi
付 議 | ふぎ | PHÓ NGHỊ | Nêu vấn đề |
区 議 | くぎ | KHU NGHỊ | Ủy viên hội đồng lập pháp trông nom |
和 議 | わぎ | HÒA NGHỊ | Sự đàm phán hòa bình |
市 議 | しぎ | THỊ NGHỊ | Ủy viên hội đồng lập pháp thành phố |
異 議 | いぎ | DỊ NGHỊ | Phản đối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|