Created with Raphaël 2.1.2123456879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 界

Hán Việt
GIỚI
Nghĩa

Thế giới, ranh giới 


Âm On
カイ

Đồng âm
GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Đưa đến Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Phòng tránh, đề phòng Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Binh khí, vũ khí Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Rau cải, hạt cải Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết
界
  • Giới (介 ) thiệu cho thế giới (界) về cái đồn điền (田) này
  • Bán đất bán nhà để đi du lịch thế giới
  • Giới thiệu cho thế giới về cái đồn Điền này
  • Có Ruộng và Nhà là có thế Giới
  • Ruộng đồng trên thế GIỚI
  • Giới thiệu cho Thế giới về cái đồn Điền này.
  1. Cõi, mốc. Quyền hạn được giữ đất đến đâu trồng cột làm mốc đến đấy gọi là giới.
  2. Cảnh cõi, đối với một địa vị khác mà nói. Như chánh giới CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết cõi chính trị, thương giới THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết trong cõi buôn, v.v.
  3. Thế giới THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết cõi đời, nhà Phật nói người cùng ở trong khoảng trời đất chỉ có cái đời mình là khác, còn thì không phân rẽ đấy đây gì cả, gọi là thế giới. Vì thế nên chủ nghĩa bình đẳng bác ái cũng gọi là thế giới chủ nghĩa THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết .
  4. Cảnh ngộ, nhà Phật chia những phần còn phải chịu trong vòng luân hồi làm ba cõi : ( Cõi dục, ( Cõi sắc, ( Cõi không có sắc. Mỗi cõi cảnh ngộ một khác.
  5. Giới hạn.
  6. Ngăn cách.
  7. Làm ly gián.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
げかい hạ giới
せかい hoàn cầu; thế giới; xã hội; vũ trụ
せかいし lịch sử thế giới
せかいかん thế giới quan
人間 にんげんかい Thế giới con người; nhân gian
Ví dụ âm Kunyomi

げかい HẠ GIỚIHạ giới
せかい THẾ GIỚIHoàn cầu
たかい THA GIỚISự qua đời
いかい Y GIỚIThế giới y học
ちかい ĐỊA GIỚIRanh giới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa