- Giới (介 ) thiệu cho thế giới (界) về cái đồn điền (田) này
- Bán đất bán nhà để đi du lịch thế giới
- Giới thiệu cho thế giới về cái đồn Điền này
- Có Ruộng và Nhà là có thế Giới
- Ruộng đồng trên thế GIỚI
- Giới thiệu cho Thế giới về cái đồn Điền này.
- Cõi, mốc. Quyền hạn được giữ đất đến đâu trồng cột làm mốc đến đấy gọi là giới.
- Cảnh cõi, đối với một địa vị khác mà nói. Như chánh giới 政 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết 界 GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới Xem chi tiết cõi chính trị, thương giới 商 THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết 界 GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới Xem chi tiết trong cõi buôn, v.v.
- Thế giới 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 界 GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới Xem chi tiết cõi đời, nhà Phật nói người cùng ở trong khoảng trời đất chỉ có cái đời mình là khác, còn thì không phân rẽ đấy đây gì cả, gọi là thế giới. Vì thế nên chủ nghĩa bình đẳng bác ái cũng gọi là thế giới chủ nghĩa 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 界 GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới Xem chi tiết 主 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết .
- Cảnh ngộ, nhà Phật chia những phần còn phải chịu trong vòng luân hồi làm ba cõi : ( Cõi dục, ( Cõi sắc, ( Cõi không có sắc. Mỗi cõi cảnh ngộ một khác.
- Giới hạn.
- Ngăn cách.
- Làm ly gián.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下界 | げかい | hạ giới |
世界 | せかい | hoàn cầu; thế giới; xã hội; vũ trụ |
世界史 | せかいし | lịch sử thế giới |
世界観 | せかいかん | thế giới quan |
人間界 | にんげんかい | Thế giới con người; nhân gian |
Ví dụ âm Kunyomi
下 界 | げかい | HẠ GIỚI | Hạ giới |
世 界 | せかい | THẾ GIỚI | Hoàn cầu |
他 界 | たかい | THA GIỚI | Sự qua đời |
医 界 | いかい | Y GIỚI | Thế giới y học |
地 界 | ちかい | ĐỊA GIỚI | Ranh giới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|