- Đống đất (ẤP 阝) bị giáng (GIÁNG 降) xuống sau (TRUY 夂) năm (NIÊN 年) nay
- Tượng hình: Đến bến xe rồi mọi người bước xuống bậc thang ở cửa xe
- 13 giờ đuổi theo bóng giáng một người
- Bộ 41 (ヰ giống số 4 nằm ngang + 1 gạch dọc)
- SAU (夂) 41 (ヰ) lần bị bỏ RƠI (降) thì đã có bồ (阝)
- Bị truy đuổi giáng xuống đất
- Năm nay mưa rơi xuống phía sau 13 ấp đất. Đó là tai họa mà ông trời giáng xuống.
- Bế con BỒ bước xuống cầu thang cẩn thận kẻo RƠI nó
- Rụng xuống. Như sương hàng 霜 SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết 降 HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết sương xuống.
- Phục, hàng phục.
- Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan 降 HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
- Nên. Như giáng tâm tương tùng 降 HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 從 nên lòng cùng theo. $ Ghi chú : Xét chữ 降 HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng 升 THĂNG Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng) Xem chi tiết 降 HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết lên xuống, hạ giáng 下 降 HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下降 | かこう | rơi xuống; tụt xuống |
以降 | いこう | sau đó; từ sau đó; từ sau khi |
降りる | おりる | bước xuống; hạ; rủ; sập; xuống; xuống (xe, núi) |
降る | ふる | rơi (mưa); đổ (mưa) |
降ろす | おろす | cho xuống (xe) |
Ví dụ âm Kunyomi
降 る | ふる | HÀNG | Rơi (mưa) |
天 降 る | てんふる | THIÊN HÀNG | Để thừa kế từ thiên đàng |
雪が 降 る | ゆきがふる | TUYẾT HÀNG | Tuyết rơi |
激しく 降 る | はげしくふる | Ào | |
軍門に 降 る | ぐんもんにふる | Để đầu hàng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
降 り | ふり | HÀNG | Trận mưa rào |
偏 降 り | へんふり | THIÊN HÀNG | Đợt mưa |
降 り出す | ふりだす | HÀNG XUẤT | Bắt đầu đổ mưa |
降 り敷く | ふりしく | HÀNG PHU | Để được bao trùm với |
降 り込む | ふりこむ | HÀNG | Mưa đến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
降 ろす | おろす | HÀNG | Cho xuống (xe) |
主役から 降 ろす | しゅやくからおろす | Để giải tỏa cho người nào đó khỏi vai trò lãnh đạo | |
乗客を 降 ろす | じょうきゃくをおろす | Tới những hành khách tháo gỡ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
降 りる | おりる | HÀNG | Bước xuống |
舞い 降 りる | まいおりる | Tới cuộc đột kích xuống ở trên | |
飛び 降 りる | とびおりる | Nhảy xuống | |
穴に 降 りる | あなにおりる | Xuống lỗ | |
船を 降 りる | ふねをおりる | Xuống tàu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
降 魔 | ごうま | HÀNG MA | Chiến thắng quỷ |
降 魔術 | ごうまじゅつ | HÀNG MA THUẬT | Cầu khẩn quỷ |
無条件 降 伏 | むじょうけんごうぶく | Vô điều kiện dâng nộp | |
降 三世妙王 | ごうざんぜみょうおう | Giáng Tam Thế Diệu Vương (Phật) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 降 | かこう | HẠ HÀNG | Rơi xuống |
以 降 | いこう | DĨ HÀNG | Sau đó |
降 下 | こうか | HÀNG HẠ | Sự rơi từ trên cao xuống |
降 嫁 | こうか | HÀNG GIÁ | Sự kết hôn của công chúa với thường dân |
降 雨 | こうう | HÀNG VŨ | Trận mưa rào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|