Created with Raphaël 2.1.212345768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 降

Hán Việt
HÀNG, GIÁNG
Nghĩa

Xuống, rơi


Âm On
コウ
Âm Kun
お.りる お.ろす ふ.る ふ.り くだ.る くだ.す
Nanori
ふり ふる

Đồng âm
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết HÀNG Nghĩa: Hàng hải, hàng không, thuyền Xem chi tiết HẠNG Nghĩa: Mục, khoản, số hạng, cái gáy Xem chi tiết HẰNG, CẮNG, CĂNG Nghĩa: Luôn luôn, thường Xem chi tiết HÀNH, HÀNG, HÃNG Nghĩa: Ốc hành Xem chi tiết GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết GIẢNG Nghĩa: Bài giảng, liên hiệp Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết TRỤY Nghĩa: Rơi, rụng Xem chi tiết TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết HOẠT, CỐT Nghĩa: Trơn, nhẵn, trôi chảy Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết
降
  • Đống đất (ẤP 阝) bị giáng (GIÁNG 降) xuống sau (TRUY 夂) năm (NIÊN 年) nay
  • Tượng hình: Đến bến xe rồi mọi người bước xuống bậc thang ở cửa xe
  • 13 giờ đuổi theo bóng giáng một người
  • Bộ 41 (ヰ giống số 4 nằm ngang + 1 gạch dọc)
  • SAU (夂) 41 (ヰ) lần bị bỏ RƠI (降) thì đã có bồ (阝)
  • Bị truy đuổi giáng xuống đất
  • Năm nay mưa rơi xuống phía sau 13 ấp đất. Đó là tai họa mà ông trời giáng xuống.
  • Bế con BỒ bước xuống cầu thang cẩn thận kẻo RƠI nó
  1. Rụng xuống. Như sương hàng SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết sương xuống.
  2. Phục, hàng phục.
  3. Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
  4. Nên. Như giáng tâm tương tùng HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết nên lòng cùng theo. $ Ghi chú : Xét chữ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng THĂNG Nghĩa: Bay lên; đơn vị đo (thăng) Xem chi tiết HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết lên xuống, hạ giáng HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かこう rơi xuống; tụt xuống
いこう sau đó; từ sau đó; từ sau khi
りる おりる bước xuống; hạ; rủ; sập; xuống; xuống (xe, núi)
ふる rơi (mưa); đổ (mưa)
ろす おろす cho xuống (xe)
Ví dụ âm Kunyomi

ふる HÀNGRơi (mưa)
てんふる THIÊN HÀNGĐể thừa kế từ thiên đàng
雪が ゆきがふる TUYẾT HÀNGTuyết rơi
激しく はげしくふる Ào
軍門に ぐんもんにふる Để đầu hàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふり HÀNGTrận mưa rào
へんふり THIÊN HÀNGĐợt mưa
り出す ふりだす HÀNG XUẤTBắt đầu đổ mưa
り敷く ふりしく HÀNG PHUĐể được bao trùm với
り込む ふりこむ HÀNG Mưa đến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ろす おろす HÀNGCho xuống (xe)
主役から ろす しゅやくからおろす Để giải tỏa cho người nào đó khỏi vai trò lãnh đạo
乗客を ろす じょうきゃくをおろす Tới những hành khách tháo gỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

りる おりる HÀNGBước xuống
舞い りる まいおりる Tới cuộc đột kích xuống ở trên
飛び りる とびおりる Nhảy xuống
穴に りる あなにおりる Xuống lỗ
船を りる ふねをおりる Xuống tàu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごうま HÀNG MAChiến thắng quỷ
魔術 ごうまじゅつ HÀNG MA THUẬTCầu khẩn quỷ
無条件 むじょうけんごうぶく Vô điều kiện dâng nộp
三世妙王 ごうざんぜみょうおう Giáng Tam Thế Diệu Vương (Phật)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かこう HẠ HÀNGRơi xuống
いこう DĨ HÀNGSau đó
こうか HÀNG HẠSự rơi từ trên cao xuống
こうか HÀNG GIÁSự kết hôn của công chúa với thường dân
こうう HÀNG VŨTrận mưa rào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa