Created with Raphaël 2.1.2132645781091112131415161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N2, N4

Kanji 簡

Hán Việt
GIẢN
Nghĩa

Đơn giản, ngắn gọn


Âm On
カン ケン
Âm Kun
えら.ぶ ふだ

Đồng âm
GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Cỏ gian, cỏ may. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết LƯỢC Nghĩa: Tóm tắt, mưu lược, qua loa, sơ sài Xem chi tiết
簡
  • Chỉ cần có mặt trời 日 là trúc 竹 trồng sau cổng lớn lên rất đơn giản 簡.
  • Không GIAN mà toàn làm bằng TRÚC TRE thì thật là đơn GIẢN
  • Tre trúc trồng rất đơn giản chỉ cần cắm xuống và chờ thời gian
  • Dậy sớm lúc 3h thì rất đơn độc
  • TRE, TRÚC sẽ tạo nên một KHÔNG GIAN --» GIẢN DỊ, TIẾT GIẢN
  • Ban ngày làm Cửa bằng Trúc rất đơn Giản
  • Cây Tre (Trúc) trồng chỉ mất thơi Gian chứ rất đơn Giản
  1. Cái thẻ tre. Đời xưa chưa có giấy viết vào thẻ tre gọi là gian trát GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết TRÁT Nghĩa: Thẻ, tờ giấy Xem chi tiết , vì thế nên gọi sách vở là giản. Như đoạn giản tàn biên GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết sách vở đứt nát. Bây giờ gọi phong thơ là thủ giản THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết là vì lẽ đó.
  2. Mệnh vua sai đi gọi là giản thư GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết vì thế nên phong quan gọi là đặc giản ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết hay giản thụ GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết .
  3. Kén chọn, phân biệt. Như giản luyện GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết kén chọn, giản duyệt GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết chọn lọc, v.v.
  4. Giản dị, qua loa. Đãi người nhạt nhẽo vô lễ gọi là giản mạn GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết .
  5. Xem, duyệt xem.
  6. To, lớn.
  7. Can.
  8. Thực.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しょかん công văn; thư
便化 かんべんか giản tiện
かんたん đơn giản; dễ dàng; dễ
単な かんたんな dị; đơn giản; đơn sơ; giản đơn
かんめい sự súc tích; sự ngắn gọn; đơn giản; súc tích; ngắn gọn; hàm súc
Ví dụ âm Kunyomi

りょうけん LIỄU GIẢNÝ tưởng
りょうけん LIÊU GIẢNÝ tưởng
不料 ふりょうけん BẤT LIÊU GIẢNHành động vô ý
一了 いちりょうけん NHẤT LIỄU GIẢNTùy ý ai đó
違い りょうけんちがい LIỄU GIẢN VILỗi sơ suất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かんい GIẢN DỊCHGiản dị
かんそ GIẢN TỐSự chất phác
きかん QUÝ GIẢNBức thư của ngài (lịch sự)
たんかん ĐƠN GIẢNSự ngắn gọn
そんかん TÔN GIẢNNgười nào đó có bức thư
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa