- Chỉ cần có mặt trời 日 là trúc 竹 trồng sau cổng lớn lên rất đơn giản 簡.
- Không GIAN mà toàn làm bằng TRÚC TRE thì thật là đơn GIẢN
- Tre trúc trồng rất đơn giản chỉ cần cắm xuống và chờ thời gian
- Dậy sớm lúc 3h thì rất đơn độc
- TRE, TRÚC sẽ tạo nên một KHÔNG GIAN --» GIẢN DỊ, TIẾT GIẢN
- Ban ngày làm Cửa bằng Trúc rất đơn Giản
- Cây Tre (Trúc) trồng chỉ mất thơi Gian chứ rất đơn Giản
- Cái thẻ tre. Đời xưa chưa có giấy viết vào thẻ tre gọi là gian trát 簡 GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết 札 TRÁT Nghĩa: Thẻ, tờ giấy Xem chi tiết , vì thế nên gọi sách vở là giản. Như đoạn giản tàn biên 斷 簡 GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết 殘 Nghĩa: Xem chi tiết 編 BIÊN Nghĩa: Biên tập, đan thêu, ghi chép Xem chi tiết sách vở đứt nát. Bây giờ gọi phong thơ là thủ giản 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết 簡 GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết là vì lẽ đó.
- Mệnh vua sai đi gọi là giản thư 簡 GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết 書 vì thế nên phong quan gọi là đặc giản 特 ĐẶC Nghĩa: Riêng, khác thường, đặc biệt Xem chi tiết 簡 GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết hay giản thụ 簡 GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết 授 THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết .
- Kén chọn, phân biệt. Như giản luyện 簡 GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết 練 LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết kén chọn, giản duyệt 簡 GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết 閱 chọn lọc, v.v.
- Giản dị, qua loa. Đãi người nhạt nhẽo vô lễ gọi là giản mạn 簡 GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết 慢 MẠN Nghĩa: Chế giễu, lười biếng Xem chi tiết .
- Xem, duyệt xem.
- To, lớn.
- Can.
- Thực.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
書簡 | しょかん | công văn; thư |
簡便化 | かんべんか | giản tiện |
簡単 | かんたん | đơn giản; dễ dàng; dễ |
簡単な | かんたんな | dị; đơn giản; đơn sơ; giản đơn |
簡明 | かんめい | sự súc tích; sự ngắn gọn; đơn giản; súc tích; ngắn gọn; hàm súc |
Ví dụ âm Kunyomi
了 簡 | りょうけん | LIỄU GIẢN | Ý tưởng |
料 簡 | りょうけん | LIÊU GIẢN | Ý tưởng |
不料 簡 | ふりょうけん | BẤT LIÊU GIẢN | Hành động vô ý |
一了 簡 | いちりょうけん | NHẤT LIỄU GIẢN | Tùy ý ai đó |
了 簡 違い | りょうけんちがい | LIỄU GIẢN VI | Lỗi sơ suất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
簡 易 | かんい | GIẢN DỊCH | Giản dị |
簡 素 | かんそ | GIẢN TỐ | Sự chất phác |
貴 簡 | きかん | QUÝ GIẢN | Bức thư của ngài (lịch sự) |
単 簡 | たんかん | ĐƠN GIẢN | Sự ngắn gọn |
尊 簡 | そんかん | TÔN GIẢN | Người nào đó có bức thư |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|