Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N5

Kanji 上

Hán Việt
THƯỢNG, THƯỚNG
Nghĩa

Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên


Âm On
ジョウ ショウ シャン
Âm Kun
うえ ~うえ うわ~ かみ あ.げる ~あ.げる あ.がる ~あ.がる あ.がり ~あ.がり のぼ.る のぼ.り のぼ.せる のぼ.す よ.す
Nanori
あおい あげ かき かず かん こう のぼり ほつ

Đồng âm
THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa: Đền, bù Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết
Trái nghĩa
HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết
上
  • Chỗ này nằm trên (上) đoạn nằm ngang
  • THƯỢNG (上) và Hạ (下) là 2 từ tượng hình đối nghịch nhau, chỉ phía trên và phía dưới.
  • Sao lắm âm kun thế không biết nũa
  • Thượng uý Bói Một lần là ở Trên.
  • Muốn có vị trí CAO hơn người khác phải có TAY nghề giỏi hơn người khác.
  • TOkyo nằm trên 1一 một đất nước xinh đẹp
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 上 và tưởng tượng một cái gì đó đang ở phía trên, như một con ngựa đang đứng trên bãi cỏ. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "trên" hay "ở trên".
  • Phân tích thành phần: Kanji 上 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "mũi tên" trỏ lên và một phần dưới là "trái tim" hoặc "tâm hồn".
  • Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "ue" hoặc "jou" có nghĩa là "trên" hay "lên". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 上.
  • Trên ngọn đồi xanh, Aki thấy một con ngựa đang đứng trên bãi cỏ. Cô nhìn lên và cảm nhận được sự tự do và niềm hạnh phúc trong trạng thái "trên" đó. Đó là lúc cô nhớ đến chữ Kanji 上 và ý nghĩa của nó. Từ đó, Aki luôn nhớ rằng mỗi khi cảm thấy mệt mỏi, hãy nhìn lên và tìm kiếm niềm vui "ở trên" đó.
  1. Trên. phàm ở trên đều gọi là thượng. Như thượng bộ THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết bộ trên, thượng quyển THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết quyển trên, thượng đẳng THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết bực trên, v.v.
  2. Ngày xưa gọi vua là Chúa thượng CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết , gọi ông vua đang đời mình là Kim thượng THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết .
  3. Một âm là thướng. Lên. Như thướng đường THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết lên thềm.
  4. Dâng lên. Như thướng thư THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết dâng tờ thư, thướng biểu THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết dâng biểu, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
この このうえ bên cạnh đó; hơn nữa; thêm vào đó; ngoài ra
その そのうえ bên cạnh đó; ngoài ra; ngoài ra còn; hơn thế nữa; hơn nữa là
がり あがり lên trên; tiến bộ; hoàn thành; kết thúc; thu hoạch; xuất thân; lên; bắt đầu
がる あがる bốc lên; dấy; leo lên; nâng lên
げる あげる cho; biếu; tặng
Ví dụ âm Kunyomi

のぼり THƯỢNGSự leo lên
り口 のぼりぐち THƯỢNG KHẨUCửa lên
り坂 のぼりざか THƯỢNG PHẢNĐường dốc
り藤 のぼりふじ THƯỢNG ĐẰNGChó sói
り道 のぼりみち THƯỢNG ĐẠOCon đường dốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

のぼる THƯỢNGĐưa ra (hội nghị)
攻め せめのぼる CÔNG THƯỢNGTới tháng ba trên (về) vốn
湧き わきのぼる DŨNG THƯỢNGTới sự sôi lên trên
立ち たちのぼる LẬP THƯỢNGĐi lên trên
議に ぎにのぼる NGHỊ THƯỢNGĐể đến gần cho thảo luận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かみざ THƯỢNG TỌAGhế ngồi trên
かみき THƯỢNG KÌNửa đầu năm (6 tháng đầu năm)
おかみ NGỰ THƯỢNGChính phủ
の句 かみのく THƯỢNG CÚThượng cú
かみいし THƯỢNG THẠCHĐá cối xay trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

げる あげる THƯỢNGChổm
げる しあげる SĨ THƯỢNGĐánh bóng
げる さあげる SOA THƯỢNGXơi
げる みあげる KIẾN THƯỢNGNgưỡng mộ
げる けあげる XÚC THƯỢNGTới cú đá lên trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

のぼす THƯỢNGCho lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うえは THƯỢNGBây giờ
うえく THƯỢNG CÚBộ phận của một bài thơ đầu tiên hoặc câu thơ
うえず THƯỢNG ĐỒSơ đồ minh họa bên trên
うえは THƯỢNG XỈRăng trên
うえだ THƯỢNG ĐIỀNGạo cao giải quyết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

せる のぼせる THƯỢNGCho lên
せる のぼせる NGHỊCH THƯỢNGCảm thấy chóng mặt
梓に せる あずさにのぼせる Công bố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

がり あがり THƯỢNGLên trên
がり湯 あがりゆ THƯỢNG THANGNước nóng được đun riêng
がり目 あがりめ THƯỢNG MỤCMắt hạnh đào
がり しあがり SĨ THƯỢNGKết thúc
がり ねあがり TRỊ THƯỢNGGiá tăng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

がる あがる THƯỢNGBốc lên
がる しあがる SĨ THƯỢNGĐể (thì) đã kết thúc
がる じあがる TRÌ THƯỢNGTới thang máy
がる へあがる KINH THƯỢNGThăng tiến
のし がる のしあがる Vươn lên trên thế giới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うわね THƯỢNG TRỊGiá cao hơn
うわや THƯỢNG GIATúp lều kho (shelter)
うわや THƯỢNG ỐCMột túp lều
うわめ THƯỢNG MỤCLiếc nhìn lên
うわぎ THƯỢNG TRỨÁo vét
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じょうげ THƯỢNG HẠLên xuống
下する じょうげ THƯỢNG HẠNâng lên hạ xuống
じょうい THƯỢNG VỊLớp trên
使 じょうし THƯỢNG SỬTướng quân có sứ giả
じょうこ THƯỢNG CỔThời báo cổ xưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しゃんはい THƯỢNG HẢIThượng hải (trung quốc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa