- Nói chuyện bên ngọn lửa (火) nào!
- Ngôn từ bốc cháy liên tục là đang đàm thoại
- đàm thoại bên 2 đốm lửa
- Dùng LỜI NÓI thuyết phục người khác tới đau VIÊM cả cổ họng gọi là ĐÀM phán
- LỜI NÓI như muốn BỐC CHÁY --» vì đang ĐÀM THOẠI mạnh mẽ
- Bác sĩ đang nói chuyện với bệnh nhân về bênh viêm tai giữa
- Bàn bạc là phải nói cạnh 2 ngọn lửa
- Đàm phán bên 2 ngọn lửa
- Thảo luận thì không được nóng nảy như lửa
- Bàn bạc, hai bên cùng nhau bàn bạc sự vật lung tung đều gọi là đàm. Như thanh đàm 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 談 bàn suông.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下相談 | したそうだん | sự bàn bạc ban đầu; sự thảo luận sơ bộ |
会談 | かいだん | hội đàm; sự hội đàm |
余談 | よだん | sự nói ngoài lề |
内談 | ないだん | Cuộc thảo luận riêng tư |
冗談 | じょうだん | bông đùa; bông lơn; câu nói đùa; chuyện đùa |
Ví dụ âm Kunyomi
余 談 | よだん | DƯ ĐÀM | Sự nói ngoài lề |
史 談 | しだん | SỬ ĐÀM | Chuyện về lịch sử |
奇 談 | きだん | KÌ ĐÀM | Chuyện lạ |
座 談 | ざだん | TỌA ĐÀM | Cuộc tọa đàm |
手 談 | てだん | THỦ ĐÀM | Tên khác của môn cờ Go |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|