Created with Raphaël 2.1.2132456897101211131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N3

Kanji 談

Hán Việt
ĐÀM
Nghĩa

Bàn bạc, thảo luận


Âm On
ダン

Đồng âm
ĐAM, ĐẢM Nghĩa: Đảm nhiệm, chịu trách nhiệm, gánh vác Xem chi tiết VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây Xem chi tiết ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt Xem chi tiết ĐẢM Nghĩa: (Gan) mật, can đảm, gan dạ, táo bạo Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết DẢM, KIỂM, THIÊM Nghĩa: Kiềm, Tính kiềm Xem chi tiết DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết GIẢNG Nghĩa: Bài giảng, liên hiệp Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Thảo luận, dò xét, trừng phạt  Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Trao đổi, buôn bán Xem chi tiết
談
  • Nói chuyện bên ngọn lửa (火) nào!
  • Ngôn từ bốc cháy liên tục là đang đàm thoại
  • đàm thoại bên 2 đốm lửa
  • Dùng LỜI NÓI thuyết phục người khác tới đau VIÊM cả cổ họng gọi là ĐÀM phán
  • LỜI NÓI như muốn BỐC CHÁY --» vì đang ĐÀM THOẠI mạnh mẽ
  • Bác sĩ đang nói chuyện với bệnh nhân về bênh viêm tai giữa
  • Bàn bạc là phải nói cạnh 2 ngọn lửa
  • Đàm phán bên 2 ngọn lửa
  • Thảo luận thì không được nóng nảy như lửa
  1. Bàn bạc, hai bên cùng nhau bàn bạc sự vật lung tung đều gọi là đàm. Như thanh đàm THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết bàn suông.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
下相 したそうだん sự bàn bạc ban đầu; sự thảo luận sơ bộ
かいだん hội đàm; sự hội đàm
よだん sự nói ngoài lề
ないだん Cuộc thảo luận riêng tư
じょうだん bông đùa; bông lơn; câu nói đùa; chuyện đùa
Ví dụ âm Kunyomi

よだん DƯ ĐÀMSự nói ngoài lề
しだん SỬ ĐÀMChuyện về lịch sử
きだん KÌ ĐÀMChuyện lạ
ざだん TỌA ĐÀMCuộc tọa đàm
てだん THỦ ĐÀMTên khác của môn cờ Go
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa