Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N5

Kanji 後

Hán Việt
HẬU, HẤU
Nghĩa

Sau, đằng sau


Âm On
コウ
Âm Kun
のち うし.ろ うしろ あと おく.れる
Nanori
こし しい しり

Đồng âm
HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Hoàng hậu Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Cổ họng hơi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ẨN Nghĩa: Bao bọc, che, che giấu, che đậy, giấu, giấu giếm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết
後
  • Tôi đang đi bộ ngược về phía sau con đường.
  • Yêu 幺 thầm thường lặng lẽ Bước 彳theo Sau 後. "Phía sau một cô gái" - Soobin Hoàng Sơn.
  • đứa Bé sinh dưới Sườn núi là HẬU duệ của Mặt trời
  • Bước ngắn 彳bước dài chạy chốn yêu mà đang đang truy đổi đằng sau 後
  • Tước Hầu mang theo 1 cái Cổn để đo khí Hậu
  • Bước chân ngắn (彳) người nhỏ nhắn (幺 ) mà lại đi chậm thì sẽ ở phía sau người khác
  • Xích - yêu - trĩ ==> "bước chân nhỏ từ phía sau"
  • Xích Yêu tinh từ phía Sau
  • Bước chân đi nhìn lại phía sau có 1 dấu chân nhỏ.
  1. Sau. Nói về địa vị trước sau thì dùng chữ tiền hậu TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết , nói về thì giờ trước sau thì dùng tiên hậu TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết .
  2. Con nối. Như bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết HIẾU Nghĩa: Hiếu, sự hiếu thảo Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết bất hiếu có ba, không con nối là tội lớn nhất.
  3. Lời nói đưa đẩy. Như nhiên hậu NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết vậy sau, rồi sau.
  4. Một âm là hấu. Đi sau, chịu ở sau. Trước cái kia mà sau đến cái này cũng gọi là hấu.
  5. Giản thể của chữ HẬU, HẤU Nghĩa: Hoàng hậu Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
その そのご sau đó; sau đấy
事前 じぜんご phụ vào; thêm vào; theo sau
こんご sau này -adv, n; trong tương lai; từ nay
いご sau đó; từ sau đó; từ sau khi
ぜんご đầu cuối; trước sau; trước và sau
Ví dụ âm Kunyomi

あとで HẬUChốc nữa
あとに HẬUĐàng sau
この このあと HẬUSau này
あとさく HẬU TÁCVụ mùa thứ hai
あとさき HẬU TIÊNĐối diện và chồm lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

亡き なきのち VONG HẬUSau khi chết
其の そののち KÌ HẬUSau đó
のちのち HẬUTương lai xa
の世 のちのよ HẬU THẾHậu thế
のちのち HẬU HẬUTương lai xa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ろ手 うしろで HẬU THỦTay để sau lưng
まうしろ CHÂN HẬUChỗ ngay phía sau
まえうしろ TIỀN HẬUĐối diện và lùi lại
ろから うしろから HẬUTừ đằng sau
ろ向き うしろむき HẬU HƯỚNGSự quay về phía sau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ろ手 うしろで HẬU THỦTay để sau lưng
ろから うしろから HẬUTừ đằng sau
ろ向き うしろむき HẬU HƯỚNGSự quay về phía sau
ろ指 うしろゆび HẬU CHỈSự nói xấu người khác sau lưng
ろ楯 うしろだて HẬU THUẪNSự ủng hộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる おくれる HẬUĐến muộn
死に れる しにおくれる Sống lâu hơn
立ち れる たちおくれる Tới bắt đầu chậm chạp
逃げ れる にげおくれる Chạy trốn không kịp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よご DƯ HẬUSự hồi phục
いご DĨ HẬUSau đó
ごご NGỌ HẬUVào buổi chiều
ごば HẬU TRÀNGPhiên họp buổi chiều (thị trường)
ごけ HẬU GIAGiết chồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こうじ HẬU SỰHậu sự
こうび HẬU BỊHậu quân
こうで HẬU XUẤT(những vấn đề) được đề cập [thảo luận] sau
こうし HẬU TỰCon cháu
こうび HẬU VĨPhần đuôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa