- Tôi đang đi bộ ngược về phía sau con đường.
- Yêu 幺 thầm thường lặng lẽ Bước 彳theo Sau 後. "Phía sau một cô gái" - Soobin Hoàng Sơn.
- đứa Bé sinh dưới Sườn núi là HẬU duệ của Mặt trời
- Bước ngắn 彳bước dài chạy chốn yêu mà đang đang truy đổi đằng sau 後
- Tước Hầu mang theo 1 cái Cổn để đo khí Hậu
- Bước chân ngắn (彳) người nhỏ nhắn (幺 ) mà lại đi chậm thì sẽ ở phía sau người khác
- Xích - yêu - trĩ ==> "bước chân nhỏ từ phía sau"
- Xích Yêu tinh từ phía Sau
- Bước chân đi nhìn lại phía sau có 1 dấu chân nhỏ.
- Sau. Nói về địa vị trước sau thì dùng chữ tiền hậu 前 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết , nói về thì giờ trước sau thì dùng tiên hậu 先 TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết .
- Con nối. Như bất hiếu hữu tam vô hậu vi đại 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 孝 HIẾU Nghĩa: Hiếu, sự hiếu thảo Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 三 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết 為 VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết bất hiếu có ba, không con nối là tội lớn nhất.
- Lời nói đưa đẩy. Như nhiên hậu 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết vậy sau, rồi sau.
- Một âm là hấu. Đi sau, chịu ở sau. Trước cái kia mà sau đến cái này cũng gọi là hấu.
- Giản thể của chữ 后 HẬU, HẤU Nghĩa: Hoàng hậu Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
その後 | そのご | sau đó; sau đấy |
事前後 | じぜんご | phụ vào; thêm vào; theo sau |
今後 | こんご | sau này -adv, n; trong tương lai; từ nay |
以後 | いご | sau đó; từ sau đó; từ sau khi |
前後 | ぜんご | đầu cuối; trước sau; trước và sau |
Ví dụ âm Kunyomi
後 で | あとで | HẬU | Chốc nữa |
後 に | あとに | HẬU | Đàng sau |
この 後 | このあと | HẬU | Sau này |
後 作 | あとさく | HẬU TÁC | Vụ mùa thứ hai |
後 先 | あとさき | HẬU TIÊN | Đối diện và chồm lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
亡き 後 | なきのち | VONG HẬU | Sau khi chết |
其の 後 | そののち | KÌ HẬU | Sau đó |
後 々 | のちのち | HẬU | Tương lai xa |
後 の世 | のちのよ | HẬU THẾ | Hậu thế |
後 後 | のちのち | HẬU HẬU | Tương lai xa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
後 ろ手 | うしろで | HẬU THỦ | Tay để sau lưng |
真 後 ろ | まうしろ | CHÂN HẬU | Chỗ ngay phía sau |
前 後 ろ | まえうしろ | TIỀN HẬU | Đối diện và lùi lại |
後 ろから | うしろから | HẬU | Từ đằng sau |
後 ろ向き | うしろむき | HẬU HƯỚNG | Sự quay về phía sau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
後 ろ手 | うしろで | HẬU THỦ | Tay để sau lưng |
後 ろから | うしろから | HẬU | Từ đằng sau |
後 ろ向き | うしろむき | HẬU HƯỚNG | Sự quay về phía sau |
後 ろ指 | うしろゆび | HẬU CHỈ | Sự nói xấu người khác sau lưng |
後 ろ楯 | うしろだて | HẬU THUẪN | Sự ủng hộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
後 れる | おくれる | HẬU | Đến muộn |
死に 後 れる | しにおくれる | Sống lâu hơn | |
立ち 後 れる | たちおくれる | Tới bắt đầu chậm chạp | |
逃げ 後 れる | にげおくれる | Chạy trốn không kịp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
予 後 | よご | DƯ HẬU | Sự hồi phục |
以 後 | いご | DĨ HẬU | Sau đó |
午 後 | ごご | NGỌ HẬU | Vào buổi chiều |
後 場 | ごば | HẬU TRÀNG | Phiên họp buổi chiều (thị trường) |
後 家 | ごけ | HẬU GIA | Giết chồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
後 事 | こうじ | HẬU SỰ | Hậu sự |
後 備 | こうび | HẬU BỊ | Hậu quân |
後 出 | こうで | HẬU XUẤT | (những vấn đề) được đề cập [thảo luận] sau |
後 嗣 | こうし | HẬU TỰ | Con cháu |
後 尾 | こうび | HẬU VĨ | Phần đuôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|