Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 波

Hán Việt
BA
Nghĩa

Sóng


Âm On
Âm Kun
なみ
Nanori
ひら みな みなみ

Đồng âm
BÁCH, BÁ, MẠCH Nghĩa: Trăm, một trăm Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết Nghĩa: Xưng bá, tối cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết BẢ Nghĩa: Cầm, nắm, canh giữ, bó, mớ Xem chi tiết Nghĩa: Bà già (phụ nữ lớn tuổi), vú nuôi Xem chi tiết BA Nghĩa: Mong chờ, kì vọng Xem chi tiết BA Nghĩa: Cỏ ba, một thứ cỏ thơm. Ba tiêu [芭蕉], xem tiêu [蕉]. Cùng nghĩa với chữ ba [葩]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Chỗ nông, chỗ cạn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LỰU Nghĩa: Thu góp; để dành tiền. Xem chi tiết
波
  • Sóng (波) nước (氵) khiến tôi bị bệnh ngoài da 皮.
  • SÓNG vỗ BA giọt nước dính trên DA.
  • Nước vỗ vào da tạo thành sóng
  • Sóng NƯỚC chạm vào DA mà ngỡ phong BA
  • Nami-san trong one piece có ý nghĩa là sóng
  • Nước được bọc bởi cái vỏ trông như là làn sóng
  1. Sóng nhỏ. Sóng nhỏ gọi là ba BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết , sóng lớn gọi là lan . Văn bài gì có từng thứ nẩy ra gọi là ba lan BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết .
  2. Một cái nổi lên một cái im đi cũng gọi là ba. Như âm nhạc phát ra tiếng, thì những tiếng còn dư lại gọi là âm ba ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết . Viết văn, viết chữ thì chỗ tàng nên gò gập lại gọi là ba trích BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết .
  3. Dần đến. Như ba cập BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết CẬP Nghĩa: Đạt tới, kịp, bằng, cùng với, và Xem chi tiết trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, ba lụy BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết nhân người khác mà lụy đến mình.
  4. Bôn ba BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.
  5. Tia sáng của con mắt. Như nhãn ba NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết sóng mắt, chỉ ánh mắt long lanh, thu ba BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết làn sóng mùa thu, chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうは sóng tầm trung; sóng vừa
ちゅうはちょう bước sóng vừa
伊呂 いろは bảng chữ cái tiếng Nhật; vỡ lòng
低周 ていしゅうは sóng tần số thấp
よは hậu quả
Ví dụ âm Kunyomi

めなみ NỮ BACon sóng nhỏ
なみじ BA LỘTuyến đường biển
なみま BA GIANTrên (về) những sóng
つなみ TÂN BASóng thần
ほなみ TUỆ BAVung những cái đầu ((của) hạt)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よは DƯ BAHậu quả
はぶ BA BỐHabu (một đạo cụ thể hiện sông biển trên sân khấu)
ミリ ミリは BASóng điện tử có bước sóng thấp vài mm
伊呂 いろは Y LỮ BABảng chữ cái tiếng Nhật
へんは THIÊN BA<Lý> sự phân cực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa