- Trồng cây (木) ngoài đồng (ĐIỀN 田) ắt có ngày hái quả (果)
- Cánh đồng trồng cây ăn quả
- Cái cây quả nhiên mọc trên đồng
- Cây mọc trên đồng lúc nào cũng cho Quả
- Kết quả là cây mọc trên đồng
- Cái cây nhiều Quả mọc dưới cánh đồng
- Cây trồng dưới đất sẽ có (quả) ngọt
- Dưới 田 có 木 ra (quả 果)
- Dưới ruộng có cây là có quả
- Quả, trái cây. Như quả đào, quả mận, v.v.
- Quả quyết, quả cảm.
- Quả nhiên. Sự gì đã nghiệm gọi là quả nhiên như thử 果 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết .
- Kết quả, sự gì đã kết cục gọi là kết quả.
- Làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành gọi là nhân quả 因 NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết 果 .
- No. Như quả phúc 果 腹 PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết no bụng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏果 | ぶっか | Niết bàn; nát bàn |
効果 | こうか | có hiệu quả; có tác dụng; hiệu quả; kết quả |
因果 | いんが | nhân quả |
好結果 | こうけっか | kết quả tốt |
成果 | せいか | thành quả; kết quả |
Ví dụ âm Kunyomi
果 たす | はたす | QUẢ | Hoàn thành |
討ち 果 す | うちはたす | THẢO QUẢ | Giết |
討ち 果 たす | うちはたす | Tới sự giết | |
任を 果 たす | にんをはたす | Hoàn thành nhiệm vụ | |
使い 果 たす | つかいはたす | Phung phí | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
果 て | はて | QUẢ | Sau cùng |
果 てし | はてし | QUẢ | Chấm dứt |
果 ては | はては | QUẢ | Cuối cùng |
果 てる | はてる | QUẢ | Cùng tận |
地の 果 て | ちのはて | ĐỊA QUẢ | Chấm dứt (của) trái đất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
果 たす | はたす | QUẢ | Hoàn thành |
討ち 果 す | うちはたす | THẢO QUẢ | Giết |
討ち 果 たす | うちはたす | Tới sự giết | |
任を 果 たす | にんをはたす | Hoàn thành nhiệm vụ | |
使い 果 たす | つかいはたす | Phung phí | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
果 てる | はてる | QUẢ | Cùng tận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
果 皮 | かひ | QUẢ BÌ | Vỏ trái cây |
仏 果 | ぶっか | PHẬT QUẢ | Niết bàn |
効 果 | こうか | HIỆU QUẢ | Có hiệu quả |
善 果 | ぜんか | THIỆN QUẢ | Tốt kết quả |
成 果 | せいか | THÀNH QUẢ | Thành quả |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|