- Đây là hình một người phụ nữ.
- Ninja nữ (kunoichi) = ku (く) + no (ノ) + ichi (一) = 女
- 女神 めがみ NỮ THẦN Nữ thần 士女 しおんな SĨ NỮ Đàn ông và phụ nữ 下女 げじょ HẠ NỮ Người hầu gái 天女 てんにょ THIÊN NỮ Thiên nữ 女房 にょうぼう NỮ PHÒNG Vợ
- Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 女 và tưởng tượng hình ảnh của một cô gái đang đứng, biểu tượng cho nữ giới. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "nữ" hay "gái".
- Phân tích thành phần: Kanji 女 được hình thành từ một nét viết đơn giản, giống như hình dạng của một cô gái đứng.
- Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "onna" có nghĩa là "nữ" hay "gái". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 女.
- Một cô gái tên Aiko sống trong ngôi làng nhỏ. Cô ấy rất xinh đẹp và tốt bụng. Mỗi ngày, Aiko giúp đỡ mọi người xung quanh, chăm sóc gia đình và làm việc từ thiện. Cô gái tinh thần cao với trái tim ấm áp luôn gắn liền với hình ảnh của chữ Kanji 女. Với sự dũng cảm và sự hiếu thảo, Aiko là một biểu tượng nữ giới mạnh mẽ trong cộng đồng.
- Con gái.
- Sao nữ.
- Một âm là nứ. Gả con gái cho người.
- Lại một âm là nhữ. Mày, cũng như chữ nhữ 汝 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仕え女 | つかえめ | Người hầu gái |
仙女 | せんにゅ やまとおんな | tiên nữ |
侍女 | じじょ | người hầu phòng (nữ) |
処女 | しょじょ | nương tử /adj; thiếu nữ; xử nữ; trinh trắng; trong trắng |
処女幕 | しょじょまく | màng trinh |
Ví dụ âm Kunyomi
乙 女 | おとめ | ẤT NỮ | Con gái |
千代 女 | ちよめ | THIÊN ĐẠI NỮ | Đặt tên (của) một haiku poetess |
女 波 | めなみ | NỮ BA | Con sóng nhỏ |
女 滝 | めだき | NỮ LANG | Thác nước nhỏ hơn ((của) hai) |
女 神 | めがみ | NỮ THẦN | Nữ thần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
士 女 | しおんな | SĨ NỮ | Đàn ông và phụ nữ |
女 手 | おんなで | NỮ THỦ | Nữ nỗ lực |
女 気 | おんなけ | NỮ KHÍ | Phụ nữ có sự có mặt |
下種 女 | げすおんな | HẠ CHỦNG NỮ | Người phụ nữ thấp hèn |
伊達 女 | だておんな | Y ĐẠT NỮ | Vỉ ruồi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
女 房 | にょうぼう | NỮ PHÒNG | Vợ |
女 房役 | にょうぼうやく | NỮ PHÒNG DỊCH | Trợ thủ đắc lực (thường chỉ người vợ) |
女 房持ち | にょうぼうもち | NỮ PHÒNG TRÌ | Người đàn ông đã có vợ |
女 房詞 | にょうぼうことば | NỮ PHÒNG TỪ | Ngôn ngữ riêng (tiếng lóng) của nữ giới trong cung vua ngày xưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 女 | げじょ | HẠ NỮ | Người hầu gái |
二 女 | じじょ | NHỊ NỮ | Con gái (thứ) hai |
五 女 | ごじょ | NGŨ NỮ | Con gái (thứ) năm |
侍 女 | じじょ | THỊ NỮ | Người hầu phòng (nữ) |
児 女 | じじょ | NHI NỮ | Bé gái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
女 御 | にょご | NỮ NGỰ | Quý bà sân |
信 女 | しんにょ | TÍN NỮ | (tiêu đề gắn tới tên tín đồ phật giáo sau khi chết (của) phụ nữ) |
善 女 | ぜんにょ | THIỆN NỮ | (đạo phật) tín đồ nữ |
天 女 | てんにょ | THIÊN NỮ | Thiên nữ |
女 人 | にょにん | NỮ NHÂN | Phụ nữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|