- Con bò (NGƯU 牛) đang chật vật (VẬT勿) là những vật (VẬT 物) thể sống
- Bò và heo là những động Vật
- Bò là động vật bốn chân
- Con bò có cánh là con vật hư cấu
- Tưởng tượng chút (con NGỰA lơ đễnh ngồi lên người con SÂU). Con sâu kêu ầm ĩ lên: “thằng mặt ngựa kia sao ngồi lên người TAO”
- Con bò bị bao bọc bởi hai cái sợi dây
- Hình ảnh 2 con bò đang vật nhau.
- Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật cả. Thông thường chia ra ba loài : ( Động vật 動 ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết giống động vật, ( Thực vật 植 THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết giống thực vật, ( Khoáng vật 礦 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết vật mỏ, v.v.
- Sự vật. Như hữu vật hữu tắc 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết một vật có một phép riêng.
- Vật sắc 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết 色 dò la tìm tòi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
その物 | そのもの | vật đó; cái đó; bản thân cái đó; đúng là cái đó |
万物 | ばんぶつ | muôn vật; vạn vật |
不燃物 | ふねんぶつ | vật không cháy được |
不純物 | ふじゅんぶつ | tạp chất; chất bẩn |
乗り物 | のりもの | phương tiện giao thông |
Ví dụ âm Kunyomi
出 物 | でもの | XUẤT VẬT | Chứng phát ban |
刃 物 | はもの | NHẬN VẬT | Dụng cụ có cạnh sắc |
和 物 | わもの | HÒA VẬT | Món Nhật |
小 物 | こもの | TIỂU VẬT | Phụ tùng |
得 物 | えもの | ĐẮC VẬT | Vũ khí trong tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
供 物 | くもつ | CUNG VẬT | Lễ vật |
施 物 | せもつ | THI VẬT | Dùng như số ít của bố thí |
荷 物 | にもつ | HÀ VẬT | Hành lý |
貨 物 | かもつ | HÓA VẬT | Hàng hóa |
一 物 | いちもつ | NHẤT VẬT | Một thứ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
事 物 | じぶつ | SỰ VẬT | Các thứ |
他 物 | たぶつ | THA VẬT | Thứ khác |
器 物 | きぶつ | KHÍ VẬT | Dụng cụ |
地 物 | ちぶつ | ĐỊA VẬT | Địa phương sản sinh |
愚 物 | ぐぶつ | NGU VẬT | Làm việc ngớ ngẩn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|