- Đây là hình ảnh chiếc xe (車)
- Để cái mồm được ngậm vương miện thì tay phải tung chưởng
- Giốnh xe bò khi nhìn từ trên xuống
- MƯỜI MẶT TRỜI không bằng MỘT đoạn đường XA
- Xưa nó là cái xe 2 bánh, ngồi ở đằng sau còn ng ở trc đạp xe, nhưng h bỏ phần trc đi nên còn mỗi cái chỗ ngồi với 2 cái bánh xe
- 車いす(くるまいす) XA Xe lăn 下車(げしゃ)HẠ XA Sự xuống tàu xe
- Cái xe.
- Hàm răng. Như phụ xa tương y 輔 PHỤ Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết 車 XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 依 Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết má và hàm răng cùng nương tựa nhau.
- Phàm cái gì dùng sức xoay vần cho đỡ sức người đều gọi là xa. Như thủy xa 水 車 XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết xe nước, phưởng xa 紡 PHƯỞNG Nghĩa: kéo sợi Xem chi tiết 車 XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết cái guồng xe sợi, v.v.
- Họ Xa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
うば車 | うばぐるま | xe nôi trẻ em; xe đẩy trẻ em |
三輪車 | さんりんしゃ | xe ba bánh |
下車 | げしゃ | sự xuống tàu xe; xuống xe; xuống tàu |
乗用車 | じょうようしゃ | ô tô chở khách; xe khách |
乗車 | じょうしゃ | phương tiện giao thông |
Ví dụ âm Kunyomi
車 屋 | くるまや | XA ỐC | Nhà ga rickshawman |
車 座 | くるまざ | XA TỌA | Ngồi vòng tròn |
火の 車 | ひのくるま | HỎA XA | Xe ngựa bốc lửa |
車 いす | くるまいす | XA | Xe lăn |
車 えび | くるまえび | XA | Con tôm càng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 車 | げしゃ | HẠ XA | Sự xuống tàu xe |
汽 車 | きしゃ | KHÍ XA | Hỏa xa |
貨 車 | かしゃ | HÓA XA | Xe chở hàng hoá |
車 夫 | しゃふ | XA PHU | Người kéo xe |
車 庫 | しゃこ | XA KHỐ | Nhà để xe |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|