- Sử dụng (SỬ 使) người (NHÂN人) làm quan lại (LẠI 吏)
- SỬ lý NGƯỜI làm quan LẠI tham ô
- NGƯỜI ĐỨNG cạnh QUAN LẠI --» luôn bị SAI KHIẾN SỬ DỤNG
- 1 người (NHÂN) sử dụng (SỬ) một (NHẤT) quyển lịch sử (SỬ) riêng
- Chỉ một Người (人) được quyền SỬ dụng (使) các tay sai đó là quan Lại (吏)
- Chỉ có Người làm quan Lại mới có quyền sai khiến (Sử)
- Người đứng DÙNG cái ghế cũ làm điểm tựa
- Quan Lại (Lại) rất biết dùng người
- Khiến, sai khiến người ta gọi là sử.
- Giả sử, lời đặt điều ra. Như sách Mạnh tử nói như sử nhân chi sở dục thậm vu kỳ sinh 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết 人 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 欲 DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết 甚 THẬM Nghĩa: Rất, lắm Xem chi tiết 于 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết giá khiến lòng muốn của người hơn cả sự sống.
- Một âm là sứ. Đi sứ. Như công sứ 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết quán sứ, sứ quân 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết chức quan đi sứ, v.v. Chức quan thứ sử cũng gọi là sứ quân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お使い | おつかい | việc lặt vặt; mục đích; lời nhắn |
使い | つかい | cách sử dụng; việc sử dụng; người sử dụng; sử dụng |
使い方 | つかいかた | cách dùng; cách sử dụng |
使い道 | つかいみち | cách dùng; cách sử dụng |
使う | つかう | dụng; sử dụng; dùng |
Ví dụ âm Kunyomi
人 使 い | ひとづかい | NHÂN SỬ | Phương pháp dùng người |
小間 使 | こまづかい | TIỂU GIAN SỬ | Hầu gái |
小間 使 い | こまづかい | TIỂU GIAN SỬ | Hầu gái |
指 使 い | ゆびづかい | CHỈ SỬ | Sự sờ mó |
蛇 使 い | へびづかい | XÀ SỬ | Người bỏ bùa rắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
使 い | つかい | SỬ | Cách sử dụng |
お 使 い | おつかい | SỬ | Việc lặt vặt |
み 使 い | みつかい | SỬ | Thiên thần |
使 い出 | つかいで | SỬ XUẤT | Kéo dài chất lượng |
使 い手 | つかいて | SỬ THỦ | Người dùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
使 う | つかう | SỬ | Dụng |
こき 使 う | こきつかう | SỬ | Làm khó |
召し 使 う | めしつかう | TRIỆU SỬ | Sự dùng |
扱き 使 う | こきつかう | TRÁP SỬ | Lạm dụng |
気を 使 う | きをつかう | KHÍ SỬ | Chăm chú Chú ý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
使 む | しむ | SỬ | Động từ là nguyên nhân cũ (già) chấm dứt |
使 徒 | しと | SỬ ĐỒ | Môn đồ |
使 途 | しと | SỬ ĐỒ | Môn đồ |
頤 使 | いし | SỬ | Xem như là một người dưới quyền điều khiển |
駆 使 | くし | KHU SỬ | Việc sai ai làm việc như chong chóng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|