- Âm (ÂM 音) thanh phát ra từ tâm (TÂM 心) chính là ý (Ý 意) chí
- Âm tâm ý
- Phật quan ÂM từ bi sẽ ban cho người có TÂM mọi điều như Ý
- Âm thanh phát ra từ con tim
- Âm thanh (ÂM) phát ra từ tâm (TÂM) chính là ý chí (Ý)
- Đứng (立) suốt 1 ngày (日) trời để có đc trái tim (心) của cô gái là người có ý chí (意)
- Âm Thanh 音 phát ra từ Tâm 心 chính là Ý 意 của mình.
- Thành lập ra quỹ mổ tim mặt trời thật ý nghĩa
- Ý chí. trong lòng toan tính gì gọi là ý. Trong văn thơ có chỗ để ý vào mà không nói rõ gọi là ngụ ý 寓 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết .
- Ức đạc. Như bất ý 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết không ngờ thế, ý giả 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết 者 sự hoặc như thế, v.v.
- Ý riêng.
- Nước Ý (Ý-đại-lợi).
- Nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết cho ý là phần thức thứ bảy, tức là Mạt-na-thức 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết 那 識 THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết (phiên âm tiếng Phạn "manas"); nó hay phân biệt nghĩ ngợi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下意識 | かいしき | tiềm thức |
不得意 | ふとくい | điểm yếu; nhược điểm |
不意 | ふい | đột nhiên; không ngờ |
不意に | ふいに | bất thần; bất ý; bỗng dưng; không ngờ; đột nhiên; sơ hở; không đề phòng |
不本意 | ふほんい | không tình nguyện; không tự nguyện; miễn cưỡng; bất đắc dĩ; sự không tình nguyện; sự không tự nguyện; sự miễn cưỡng; sự bất đắc dĩ |
Ví dụ âm Kunyomi
下 意 | かい | HẠ Ý | Ý kiến của dân thường |
不 意 | ふい | BẤT Ý | Đột nhiên |
他 意 | たい | THA Ý | Ác ý |
余 意 | よい | DƯ Ý | Ngụ ý ý nghĩa |
古 意 | こい | CỔ Ý | Cách thức cổ xưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|