Created with Raphaël 2.1.213245679810111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N4

Kanji 意

Hán Việt
Ý
Nghĩa

Ý định, ý chí


Âm On
Nanori
もと よし

Đồng âm
Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết Y Nghĩa: Hắn, anh ta , y Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa:  Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được.  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết
意
  • Âm (ÂM 音) thanh phát ra từ tâm (TÂM 心) chính là ý (Ý 意) chí
  • Âm tâm ý
  • Phật quan ÂM từ bi sẽ ban cho người có TÂM mọi điều như Ý
  • Âm thanh phát ra từ con tim
  • Âm thanh (ÂM) phát ra từ tâm (TÂM) chính là ý chí (Ý)
  • Đứng (立) suốt 1 ngày (日) trời để có đc trái tim (心) của cô gái là người có ý chí (意)
  • Âm Thanh 音 phát ra từ Tâm 心 chính là Ý 意 của mình.
  • Thành lập ra quỹ mổ tim mặt trời thật ý nghĩa
  1. Ý chí. trong lòng toan tính gì gọi là ý. Trong văn thơ có chỗ để ý vào mà không nói rõ gọi là ngụ ý Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết .
  2. Ức đạc. Như bất ý BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết không ngờ thế, ý giả Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết sự hoặc như thế, v.v.
  3. Ý riêng.
  4. Nước Ý (Ý-đại-lợi).
  5. Nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết cho ý là phần thức thứ bảy, tức là Mạt-na-thức MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết (phiên âm tiếng Phạn "manas"); nó hay phân biệt nghĩ ngợi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいしき tiềm thức
不得 ふとくい điểm yếu; nhược điểm
ふい đột nhiên; không ngờ
ふいに bất thần; bất ý; bỗng dưng; không ngờ; đột nhiên; sơ hở; không đề phòng
不本 ふほんい không tình nguyện; không tự nguyện; miễn cưỡng; bất đắc dĩ; sự không tình nguyện; sự không tự nguyện; sự miễn cưỡng; sự bất đắc dĩ
Ví dụ âm Kunyomi

かい HẠ ÝÝ kiến của dân thường
ふい BẤT ÝĐột nhiên
たい THA ÝÁc ý
よい DƯ ÝNgụ ý ý nghĩa
こい CỔ ÝCách thức cổ xưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa