- Hai người 亻 đứng 立 ở đây, địa vị 位 cao ngất ngây.
- Người đứng một mình là vị trí cao nhất
- Thử các loại vị khác nhau mặc kệ kết quả trên đầu
- Một người tự thân thành LẬP sẽ có địa VỊ trong xã hội
- 1 mình tự lập sẽ tìm thấy địa VỊ của chính mình
- Cắt ngang ngọn cây dài thì là Mạt mà cắt ngắn vẫn chưa thấy VỊ gì
- Người đứng đúng vị trí
- Ngôi, cái chỗ ngồi của mình được ở gọi là vị. Như địa vị 地 位 VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết , tước vị 爵 TƯỚC Nghĩa: Chức vị (bá tước) Xem chi tiết 位 VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết , v.v.
- Vị, nhời tôn kính người. Như chư vị 諸 CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết 位 VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết mọi ngài, các vị 各 CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết 位 VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết các ngài, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
どの位 | どのくらい | bao nhiêu tiền; bao nhiêu; khoảng bao nhiêu; chừng nào |
上位 | じょうい | lớp trên; vị trí cao; máy chủ |
二位 | にい | Vị trí thứ 2 |
位取り | くらいどり | sự làm tròn thành số chẵn chục, chẵn trăm; làm tròn |
位牌 | いはい | bài vị |
Ví dụ âm Kunyomi
位 次 | くらいじ | VỊ THỨ | Thứ tự (của) chỗ ngồi xếp theo chức sắc |
どの 位 | どのくらい | VỊ | Bao nhiêu tiền |
位 する | くらいする | VỊ | Tới hàng dãy |
位 付け | くらいづけ | VỊ PHÓ | Một |
位 勲 | くらいくん | VỊ HUÂN | Thứ tự và rậm rạp (của) tài trí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 位 | かい | HẠ VỊ | Cấp bậc thấp |
二 位 | にい | NHỊ VỊ | Vị trí thứ 2 |
位 地 | いち | VỊ ĐỊA | Tình trạng |
位 置 | いち | VỊ TRÍ | Vị trí |
位 記 | いき | VỊ KÍ | Văn bản trình ra khi nhậm chức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|