Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 位

Hán Việt
VỊ
Nghĩa

Vị trí, địa vị, chỗ


Âm On
Âm Kun
くらい ぐらい
Nanori
ぞき

Đồng âm
VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết VI Nghĩa: Cổ văn là chữ vi [圍]. Xem chi tiết VI Nghĩa: Da đã thuộc rồi Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết MI, VI Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết
位
  • Hai người 亻 đứng 立 ở đây, địa vị 位 cao ngất ngây.
  • Người đứng một mình là vị trí cao nhất
  • Thử các loại vị khác nhau mặc kệ kết quả trên đầu
  • Một người tự thân thành LẬP sẽ có địa VỊ trong xã hội
  • 1 mình tự lập sẽ tìm thấy địa VỊ của chính mình
  • Cắt ngang ngọn cây dài thì là Mạt mà cắt ngắn vẫn chưa thấy VỊ gì
  • Người đứng đúng vị trí
  1. Ngôi, cái chỗ ngồi của mình được ở gọi là vị. Như địa vị VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết , tước vị TƯỚC Nghĩa: Chức vị (bá tước) Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết , v.v.
  2. Vị, nhời tôn kính người. Như chư vị CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết mọi ngài, các vị CÁC Nghĩa: Mỗi một, đều, cùng Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết các ngài, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
どの どのくらい bao nhiêu tiền; bao nhiêu; khoảng bao nhiêu; chừng nào
じょうい lớp trên; vị trí cao; máy chủ
にい Vị trí thứ 2
取り くらいどり sự làm tròn thành số chẵn chục, chẵn trăm; làm tròn
いはい bài vị
Ví dụ âm Kunyomi

くらいじ VỊ THỨThứ tự (của) chỗ ngồi xếp theo chức sắc
どの どのくらい VỊBao nhiêu tiền
する くらいする VỊTới hàng dãy
付け くらいづけ VỊ PHÓMột
くらいくん VỊ HUÂNThứ tự và rậm rạp (của) tài trí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かい HẠ VỊCấp bậc thấp
にい NHỊ VỊVị trí thứ 2
いち VỊ ĐỊATình trạng
いち VỊ TRÍVị trí
いき VỊ KÍVăn bản trình ra khi nhậm chức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa