- Cây (MỘC 木) chặt ra để làm sách (BẢN 本)
- Chỉ Sự: cái Cây (木 MỘC) bị gạch ở dưới ==> ám chỉ chỗ đó là GỐC cây (本 BẢN).
- 本 BẢN: mang nghĩa là gốc, cội rễ, nguồn 本 (sách): cội rễ của tri thức là Sách.
- Cây 木 bị chặt (thêm 1 gạch ngang ở dưới) để làm ra sách 本
- 2 cái giá làm từ cái cây
- Bổn phận Cây là bị chặt (thêm 1 gạch ngang ở dưới) để làm ra sách.
- Cây chặt gốc làm sách
- Một cậu bé đam mê cuốn sách phiêu lưu. Ngày nào cậu ấy cũng tìm đến quyển "本" trong thư viện. Nụ cười lấp lánh, cậu nhấn mạnh "本" là "học thuật, trí tuệ." Cuốn sách đưa cậu tới những vùng đất kỳ diệu, nơi mà tri thức là hòa quyện giữa những chữ viết và cuộc sống.
- Gốc, một cây gọi là nhất bổn 一 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết .
- Cỗi rễ, cỗi nguồn, cái cỗi rễ của một sự gì gọi là bổn. Như xả bổn trục mạt 捨 XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết 逐 TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết 末 MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết bỏ cỗi rễ mà theo ngọn ngành.
- Trước, vốn. Như bổn ý 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết ý trước của tôi.
- Vốn lại (nguyên lai) dùng làm lời trợ từ. Như bổn cai như thử 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết 該 CAI Nghĩa: Bao quát, như đã nói Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết vốn lại phải như thế.
- Của mình, bổn thân 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết thân mình, bổn quốc 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết nước mình, bổn vị 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết 位 VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết cái địa vị của mình, bổn lĩnh 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết 領 LĨNH Nghĩa: Cổ áo, lĩnh, nhận Xem chi tiết cái năng lực của mình, không phải cầu gì ở ngoài, v.v.
- Tiền vốn, tiền gốc. Như nhất bổn vạn lợi 一 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết 萬 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết một vốn muôn lời.
- Phép ngày xưa các tập sớ tâu vua cũng gọi là bổn.
- Tập, sách vở tranh vẽ bìa thiếp đều gọi là bổn cả. Như khắc bổn 刻 KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết bản chữ khắc. Một quyển sách cũng gọi là nhất bổn 一 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết . Ta quen đọc là chữ bản.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
いい本 | いいほん | sách hay |
不本意 | ふほんい | không tình nguyện; không tự nguyện; miễn cưỡng; bất đắc dĩ; sự không tình nguyện; sự không tự nguyện; sự miễn cưỡng; sự bất đắc dĩ |
二本棒 | にほんぼう | Anh ngốc; xỏ mũi người chồng; người hay than vãn |
人情本 | にんじょうぼん | Một thể loại tiểu thuyết tình cảm thịnh hành vào khoảng thời Văn Chính (1818-1830) đến đầu thời Minh Trị (1868-1912) |
写本 | しゃほん | bản viết |
Ví dụ âm Kunyomi
本 木 | もとぎ | BỔN MỘC | Kho nguyên bản |
根 本 | ねもと | CĂN BỔN | Nguồn gốc |
丸 本 | まるもと | HOÀN BỔN | Bộ sách |
塚 本 | つかもと | TRỦNG BỔN | Trủng bản |
大 本 | おおもと | ĐẠI BỔN | Nền tảng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
二 本 | にほん | NHỊ BỔN | Hai (hình trụ dài) |
和 本 | わほん | HÒA BỔN | Sách Nhật |
基 本 | きほん | CƠ BỔN | Cơ bản |
手 本 | てほん | THỦ BỔN | Chữ |
日 本 | にほん | NHẬT BỔN | Nhật Bản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|