- Ban chiều (TỊCH 夕) đi hỏi (KHẨU 口) thăm danh (名) tính
- Buổi tối xưng danh với thiên hạ.
- Miệng (KHẨU) hô lớn từ ta (TA) ( trong katakana). để cho thiên hạ biết Ta là ai.
- DANH THIẾP có đề TÊN
- Tối (TỊCH) không nhìn thấy gì thì phải nói (KHẨU) để biết ai chứ!
- Miệng hỏi danh tính ma vào ban đêm
- Tên tôi là taro
- Chiều tối (tịch) タ há miệng 口 báo danh
- Danh, đối lại với chữ thực. Như nói cai quát cả mọi vật gọi là công danh 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết , nói riêng từng thứ gọi là chuyên danh 專 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết , ở trong phép văn đều gọi là danh từ 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 詞 TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết .
- Tên người, đối với người trên thì xưng tên cái mình, đối với bạn bè thì chỉ xưng tên tự mình thôi, có đức có vị thì lúc chết đổi tên khác, gọi tên cũ là tên hèm.
- Danh dự, người thiện thì được tiếng tốt (mỹ danh 美 MĨ Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ); người ác thì bị tiếng xấu (ác danh 惡 Nghĩa: Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ). Thường dùng để khen các người giỏi. Như danh thần 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 臣 THẦN Nghĩa: Bầy tôi Xem chi tiết bầy tôi giỏi, danh tướng 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 將 Nghĩa: Xem chi tiết tướng giỏi, v.v. Cao Bá Quát 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 适 : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết 來 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết , 奔 BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết 走 TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết 塗 ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết (Sa hành đoản ca 沙 SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 短 ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
- Văn tự, cổ nhân gọi một chữ là nhất danh 一 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết .
- Lời tiếng. Như sư xuất hữu danh 師 SƯ Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết 出 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết xuất quân ra có tiếng, nghĩa là vì có điều tiếng gì mới đem quân ra đánh nước ngoài vậy.
- Một người cũng gọi là một danh. Như sự thi cử thì nói lấy mấy danh mấy danh.
- Danh giáo. Trong luân lý định rành phận trên dưới, danh phận trên dưới chính đính rồi mới ra vẻ, nên gọi là danh giáo 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 教 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết .
- Danh gia. Một môn học trong chín môn ngày xưa. Đại ý cốt để biện biệt chỗ khác chỗ cùng, cứ danh mà tìm sự thực, không thể vơ váo lẫn lộn được. Về sau xen vào nhà học về hình phép, cũng gọi là hình danh chi học 刑 HÌNH Nghĩa: Án phạt, hình phạt, bản án Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 學 , hoặc gọi là danh pháp 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết . Môn học biện luận bên Tây cũng giống ý chỉ ấy, nên Tầu dịch là danh học, tức là môn Luận lý học vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
あだ名 | あだな | tên hiệu; biệt danh |
人名 | じんめい | nhân mạng; tên người; danh tánh |
仏名 | ぶつみょう | tên hiệu theo nhà Phật; Phật danh |
代名詞 | だいめいし | đại danh từ; đại từ |
仮名 | かな | chữ cái tiếng Nhật; kana |
Ví dụ âm Kunyomi
仮 名 | かな | GIẢ DANH | Chữ cái tiếng Nhật |
あだ 名 | あだな | DANH | Tên hiệu |
借り 名 | かりな | TÁ DANH | Tên người mượn |
前 名 | ぜんな | TIỀN DANH | Một có tên trước đây |
名 のる | なのる | DANH | Gọi tên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
名 利 | みょうり | DANH LỢI | Danh lợi |
名 字 | みょうじ | DANH TỰ | Họ |
和 名 | わみょう | HÒA DANH | Tên tiếng Nhật |
異 名 | いみょう | DỊ DANH | Tên hiệu |
仏 名 | ぶつみょう | PHẬT DANH | Tên hiệu theo nhà Phật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 名 | かめい | HẠ DANH | Được nói đến ở dưới |
仮 名 | かめい | GIẢ DANH | Tên giả mạo |
偽 名 | ぎめい | NGỤY DANH | Mạo danh |
名 刺 | めいし | DANH THỨ | Danh thiếp |
名 医 | めいい | DANH Y | Lương y |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|