Created with Raphaël 2.1.212345678912101113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 源

Hán Việt
NGUYÊN
Nghĩa

Nguồn (nước), tài nguyên


Âm On
ゲン
Âm Kun
みなもと
Nanori
はら みな もと

Đồng âm
NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết
源
  • Nước 氵 bên sườn núi 厂 chảy từ tảng đá trắng 白 nhỏ 小 là tài nguyên 源 quý giá.
  • Trên thảo NGUYÊN có NƯỚC(氵) chảy từ trên những ngọn đồi NHỎ (小) màu Trắng (白)
  • Thủy + nguyên => nguyên thủy
  • Nguồn nước bắt nguồn từ thảo nguyên
  • NƯỚC chảy từ THẢO NGUYÊN là NGUỒN nước NGUYÊN GỐC
  • Nguyên Thủy ngược lại là Thủy Nguyên.
  1. Nguồn nước.
  2. Nguyên nguyên cuồn cuộn, liên tiếp không lúc nào dứt gọi là nguyên nguyên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうげん nguồn sáng; nguồn ánh sáng
収入 しゅうにゅうげん nguồn thu
情報 じょうほうげん nguồn thông tin
こんげん căn nguyên
とうげん đào nguyên
Ví dụ âm Kunyomi

みなもとし NGUYÊN THỊGenji (trong truyện Genji monogatari)
どうみなもと ĐỒNG NGUYÊNCùng nguồn gốc
氏の後 みなもとしののち NGUYÊN THỊ HẬUCon cháu (của) gia đình
人材の じんざいのみなもと NHÂN TÀI NGUYÊNNguồn nhân lực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じげん TỰ NGUYÊNXây dựng (của) đặc tính
ごげん NGỮ NGUYÊNNguồn gốc của từ
しげん TƯ NGUYÊNTài nguyên
きげん KHỞI NGUYÊNBản
こうげん QUANG NGUYÊNNguồn sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa