- Nước 氵 bên sườn núi 厂 chảy từ tảng đá trắng 白 nhỏ 小 là tài nguyên 源 quý giá.
- Trên thảo NGUYÊN có NƯỚC(氵) chảy từ trên những ngọn đồi NHỎ (小) màu Trắng (白)
- Thủy + nguyên => nguyên thủy
- Nguồn nước bắt nguồn từ thảo nguyên
- NƯỚC chảy từ THẢO NGUYÊN là NGUỒN nước NGUYÊN GỐC
- Nguyên Thủy ngược lại là Thủy Nguyên.
- Nguồn nước.
- Nguyên nguyên 源 源 cuồn cuộn, liên tiếp không lúc nào dứt gọi là nguyên nguyên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
光源 | こうげん | nguồn sáng; nguồn ánh sáng |
収入源 | しゅうにゅうげん | nguồn thu |
情報源 | じょうほうげん | nguồn thông tin |
根源 | こんげん | căn nguyên |
桃源 | とうげん | đào nguyên |
Ví dụ âm Kunyomi
源 氏 | みなもとし | NGUYÊN THỊ | Genji (trong truyện Genji monogatari) |
同 源 | どうみなもと | ĐỒNG NGUYÊN | Cùng nguồn gốc |
源 氏の後 | みなもとしののち | NGUYÊN THỊ HẬU | Con cháu (của) gia đình |
人材の 源 | じんざいのみなもと | NHÂN TÀI NGUYÊN | Nguồn nhân lực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
字 源 | じげん | TỰ NGUYÊN | Xây dựng (của) đặc tính |
語 源 | ごげん | NGỮ NGUYÊN | Nguồn gốc của từ |
資 源 | しげん | TƯ NGUYÊN | Tài nguyên |
起 源 | きげん | KHỞI NGUYÊN | Bản |
光 源 | こうげん | QUANG NGUYÊN | Nguồn sáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|