- Phản 反 đối lấy phiến 片 cây để làm giấy xuất bản 版 sách.
- Xuất BẢN cuốn sách về bọn Phiến quân Phản động
- Cái Phiến ( tấm ván ) phản đổi sự xuất BẢN của nó.
- PHIẾN quân PHẢN động bốc hơi khỏi BẢN đồ
- Bản thảo về việc Xuất bản cuốn sách về bọn Phản Phiến quân.
- Ván, cùng nghĩa với chữ bản 板 BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết . Như thiền bản 禪 Nghĩa: Xem chi tiết 版 BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết một tấm gỗ được các thiền sinh thời xưa sử dụng.
- Bản trúc 版 BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết 築 TRÚC Nghĩa: Xây dựng, cất Xem chi tiết đắp tường.
- Thủ bản 手 版 BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết bản khai lý lịch trình với quan trên.
- Bản đồ 版 BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết 圖 Nghĩa: Xem chi tiết bản đồ kê khai số dân và đất đai.
- Sổ sách.
- Cái hốt.
- Tám thước gọi là một bản.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
がり版 | がりばん | máy in rônêô; thiết bị để sao các bản đánh máy hoặc viết tay bằng giấy nến |
亜鉛版 | あえんばん | Khắc kẽm (bằng acid) |
凸版 | とっぱん | bản in nổi |
出版 | しゅっぱん | sự xuất bản; xuất bản |
出版社 | しゅっぱんしゃ | nhà xuất bản |
Ví dụ âm Kunyomi
図 版 | ずはん | ĐỒ BẢN | Bọc |
版 図 | はんと | BẢN ĐỒ | Lãnh thổ |
版 木 | はんぎ | BẢN MỘC | Tranh khắc gỗ |
版 画 | はんが | BẢN HỌA | Tranh khắc gỗ |
私 版 | しはん | TƯ BẢN | Sự xuất bản bằng tiền túi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|