Created with Raphaël 2.1.2123546789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 洪

Hán Việt
HỒNG
Nghĩa

Lũ lụt


Âm On
コウ
Nanori
ほん

Đồng âm
HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Chim hồng, chim lớn Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Cầu vồng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHIẾM Nghĩa:  Giàn giụa. Rộng khắp, lênh đênh. Sông Phiếm. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHIẾM Nghĩa: Phù phiếm. Cùng nghĩa với chữ phiếm [氾]. Bơi thuyền. Rộng. Xem chi tiết DẬT Nghĩa: Đầy tràn. Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật. Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
洪
  • Hồng (洪) thủy (氵) cũng không thể khiến cộng (共) đồng sợ hãi.
  • Nước cộng lại với nhau thành đại hồng thuỷ
  • Mây kéo đến quỷ xuất hiện
  • Đám Mây hình Quỷ thật ra là Linh Hồn
  • Lông công 7 sắc Cầu Vồng thích ăn con trùng màu Hồng
  • Nước biển cộng dồn thành trận hồng thủy
  1. Cả, lớn. Như hồng lượng HỒNG Nghĩa: Lũ lụt Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết lượng cả, hồng phúc HỒNG Nghĩa: Lũ lụt Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết phúc lớn.
  2. Hồng thủy HỒNG Nghĩa: Lũ lụt Xem chi tiết nước lụt, thường gọi tắt là hồng.
  3. Mạch hồng MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết HỒNG Nghĩa: Lũ lụt Xem chi tiết mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
だいこうずい bão lụt; bão nước; đại hồng thuỷ
こうずい hồng thuỷ; lũ; lũ lụt; trận lũ lụt; cơn lũ lụt
こうせき thời kỳ hồng hoang
積世 こうせきせい thời kỳ hồng hoang
積層 こうせきそう tầng lũ tích
Ví dụ âm Kunyomi

こうずい HỒNG THỦYHồng thuỷ
こうせき HỒNG TÍCHThời kỳ hồng hoang
だいこうずい ĐẠI HỒNG THỦYBão lụt
積世 こうせきせい HỒNG TÍCH THẾThời kỳ hồng hoang
積層 こうせきそう HỒNG TÍCH TẰNGTầng lũ tích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa