- Hồng (洪) thủy (氵) cũng không thể khiến cộng (共) đồng sợ hãi.
- Nước cộng lại với nhau thành đại hồng thuỷ
- Mây kéo đến quỷ xuất hiện
- Đám Mây hình Quỷ thật ra là Linh Hồn
- Lông công 7 sắc Cầu Vồng thích ăn con trùng màu Hồng
- Nước biển cộng dồn thành trận hồng thủy
- Cả, lớn. Như hồng lượng 洪 HỒNG Nghĩa: Lũ lụt Xem chi tiết 量 LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết lượng cả, hồng phúc 洪 HỒNG Nghĩa: Lũ lụt Xem chi tiết 福 PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết phúc lớn.
- Hồng thủy 洪 HỒNG Nghĩa: Lũ lụt Xem chi tiết 水 nước lụt, thường gọi tắt là hồng.
- Mạch hồng 脈 MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết 洪 HỒNG Nghĩa: Lũ lụt Xem chi tiết mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
大洪水 | だいこうずい | bão lụt; bão nước; đại hồng thuỷ |
洪水 | こうずい | hồng thuỷ; lũ; lũ lụt; trận lũ lụt; cơn lũ lụt |
洪積 | こうせき | thời kỳ hồng hoang |
洪積世 | こうせきせい | thời kỳ hồng hoang |
洪積層 | こうせきそう | tầng lũ tích |
Ví dụ âm Kunyomi
洪 水 | こうずい | HỒNG THỦY | Hồng thuỷ |
洪 積 | こうせき | HỒNG TÍCH | Thời kỳ hồng hoang |
大 洪 水 | だいこうずい | ĐẠI HỒNG THỦY | Bão lụt |
洪 積世 | こうせきせい | HỒNG TÍCH THẾ | Thời kỳ hồng hoang |
洪 積層 | こうせきそう | HỒNG TÍCH TẰNG | Tầng lũ tích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|