- Con ngựa (DỊCH 馬) bị xích (XÍCH 尺) trước cửa ga (DỊCH 駅)
- Ở ga ngựa và hành lý đc người mang theo
- NHÀ GA (駅) là nơi có con NGỰA sắt (馬) dài cả THƯỚC (尺)
- Ngày xưa dùng ngựa để di chuyển nên dùng mã với xích để ám chỉ việc di chuyển mà ko dùng chân với vận tốc cao. hiện đại dùng tàu thay cho ngựa.
- Con ngựa bị dịch được xích ở ga tàu
- Nơi Xích 尺 Ngựa 馬 là nhà Ga 駅
- Con ngựa chạy đường dài đến nhà ga
- Ga, ga tàu
- Station
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中間駅 | ちゅうかんえき | ga giữa đường; ga trung gian |
主要駅 | しゅようえき | ga chính |
出発駅 | しゅっぱつえき | ga xuất phát |
到着駅 | とうちゃくえき | Ga đến |
国境駅 | こっきょうえき | ga biên giới |
Ví dụ âm Kunyomi
駅 路 | えきろ | DỊCH LỘ | Con đường giữa các trạm dừng chân |
各 駅 | かくえき | CÁC DỊCH | Mỗi nhà ga |
当 駅 | とうえき | ĐƯƠNG DỊCH | Nhà ga này |
発 駅 | はつえき | PHÁT DỊCH | Ga đi |
駅 ビル | えきビル | DỊCH | Đặt vào vị trí tòa nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|