Created with Raphaël 2.1.21245361089711121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N4

Kanji 駅

Hán Việt
DỊCH
Nghĩa

Ga, ga tàu


Âm On
エキ

Đồng âm
ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Bệnh ôn dịch Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Con đường, chỉ đạo, tiến lên, theo đuổi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết
駅
  • Con ngựa (DỊCH 馬) bị xích (XÍCH 尺) trước cửa ga (DỊCH 駅)
  • Ở ga ngựa và hành lý đc người mang theo
  • NHÀ GA (駅) là nơi có con NGỰA sắt (馬) dài cả THƯỚC (尺)
  • Ngày xưa dùng ngựa để di chuyển nên dùng mã với xích để ám chỉ việc di chuyển mà ko dùng chân với vận tốc cao. hiện đại dùng tàu thay cho ngựa.
  • Con ngựa bị dịch được xích ở ga tàu
  • Nơi Xích 尺 Ngựa 馬 là nhà Ga 駅
  • Con ngựa chạy đường dài đến nhà ga
  1. Ga, ga tàu
  2. Station
Ví dụ Hiragana Nghĩa
中間 ちゅうかんえき ga giữa đường; ga trung gian
主要 しゅようえき ga chính
出発 しゅっぱつえき ga xuất phát
到着 とうちゃくえき Ga đến
国境 こっきょうえき ga biên giới
Ví dụ âm Kunyomi

えきろ DỊCH LỘCon đường giữa các trạm dừng chân
かくえき CÁC DỊCHMỗi nhà ga
とうえき ĐƯƠNG DỊCHNhà ga này
はつえき PHÁT DỊCHGa đi
ビル えきビル DỊCHĐặt vào vị trí tòa nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa