Created with Raphaël 2.1.2125436910871113121415161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N4

Kanji 験

Hán Việt
NGHIỆM
Nghĩa

Thí nghiệm, kinh nghiệm


Âm On
ケン ゲン
Âm Kun
あかし しるし ため.す ためし

Đồng âm
NGHIÊM Nghĩa: Nghiêm khắc, cứng rắn Xem chi tiết 广 NGHIỄM, YỂM, QUẢNG, QUÁNG Nghĩa: Mái nghiêng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết
験
  • Người đội nón (僉) dắt ngựa (馬) đi thử nghiệm (験)
  • Dùng ngựa thí nghiệm
  • NGƯỜI TA bắt con ngựa HỢP đê làm thí NGHIỆM
  • Người 人 chọn được con ngựa 馬 phù hợp 合 với mình là người có kinh nghiệm
  • Trước khi người ta (人) leo núi, cần kiểm tra ngựa ( 馬).
  • Anh em phân tích 3 từ hay nhầm: 検 Kiểm: lính “kiểm lâm” đứng bên cái cây 験 Nghiệm: lính đi “nghiệm thu” được con ngựa 険 Hiểm: lính đứng trên đống đất rất “ nguy hiểm”
  • Mọi người (人) đang hợp (合) sức lại để kiểm tra (験) một con ngựa (馬)
  • Con ngựa (馬) đang hợp (合) sức với con người (人) để thực hiện thí nghiệm (験)
  • Người ta đang Thử nghiệm xem Con ngựa có Hợp (合) với mình không (人)
  • Kiểm 倹 Kiểm là người tiết Kiệm 験 Rồi Kiểm đi mua Ngựa để đi học kinh Nghiệm 険 Kiểm lạc và Vùng đất nguy Hiểm 検 mà Kiểm chỉ Kiểm tra được 1 cái Cây
  1. Thí nghiệm, hiệu nghiệm.
  2. Kinh nghiệm.
  3. verification, effect, testing
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たいけん sự thể nghiệm; sự trải nghiệm
再試 さいしけん buổi thi lại; phúc khảo
じゅけん sự tham gia kì thi; dự thi; ứng thí
じゅけんせい thí sinh
じっけん kinh nghiệm thực tế; suy nghiệm; thí nghiệm; thực nghiệm
Ví dụ âm Kunyomi

的注文 しるしてきちゅうもん NGHIỆM ĐÍCH CHÚ VĂNĐơn hàng (đặt) thử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しゅげんしゃ TU NGHIỆM GIẢNgười tu khổ hạnh trên núi
れいけん、れいげん LINH NGHIỆMSự linh nghiệm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa