- Mặt trời 日 đã mọc lên cao
- Bắc thang leo lên tận ông trời
- Bắc thang lên hỏi ông trời , đi làm cực khổ bao giờ THĂNG lương
- Bắc thang lên hỏi ông trời, Lấy tiền cho gái có đòi được không?
- Mặt trời mới mọc.
- Lên, cùng nghĩa như chữ thăng 升 .
- Tiến lên, thăng chức.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上昇 | じょうしょう | sự tăng lên cao; sự tiến lên |
昇る | のぼる | lên cao; thăng cấp; tăng lên; leo trèo |
昇天 | しょうてん | thăng thiên |
昇格 | しょうかく | sự thăng cấp; sự tăng bậc; thăng chức |
昇級 | しょうきゅう | sự thăng cấp |
Ví dụ âm Kunyomi
昇 る | のぼる | THĂNG | Lên cao |
位が 昇 る | くらいがのぼる | VỊ THĂNG | Tới sự lên trong hàng dãy |
雲上に 昇 る | うんじょうにのぼる | Đằng vân | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
昇 華 | しょうか | THĂNG HOA | Sự thăng hoa |
昇 任 | しょうにん | THĂNG NHÂM | Sự thúc đẩy |
昇 叙 | しょうじょ | THĂNG TỰ | Sự thúc đẩy |
昇 天 | しょうてん | THĂNG THIÊN | Thăng thiên |
昇 格 | しょうかく | THĂNG CÁCH | Sự thăng cấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|