Created with Raphaël 2.1.212345769810111214131516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 整

Hán Việt
CHỈNH
Nghĩa

Sắp xếp


Âm On
セイ
Âm Kun
ととの.える ととの.う
Nanori
ひとし

Đồng âm
CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết
整
  • Đánh 夂 kẻ cầm bó 束 hoa là chính xác 正 để hắn nghiêm chỉnh 整 chấp hành luật.
  • Vừa thúc vừa đánh khẽ chính xác để chỉnh
  • SẮC (敕) lệnh vua ban thì CHÍNH (正) xác không cần CHỈNH (整)
  • Vua đã Chỉnh lại Sắc lệnh của mình cho Chính xác.
  • Sắc lệnh của vua là tuyệt đối chính xác không thể chỉnh sửa
  • Vừa THÚC vừa ĐÁNH vào mặt kẻ ban SẮC lệnh vô lý
  • Sắp xếp lại các Sắc lệnh (Sắc) cho chính xác (Chính)
  • Đánh về hướng chính đông!
  1. Đều, ngay ngắn. Như đoan chỉnh ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết gìn giữ quy củ nghiêm nhặt, nghiêm chỉnh Nghĩa: Xem chi tiết CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết nét mặt trang trọng, cử chỉ và dáng điệu ngay ngắn, v.v.
  2. Sửa sang. Như chỉnh đốn CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết sửa sang lại cho chỉnh tề. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Chỉnh đốn càn khôn tòng thử liễu CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết (Đề kiếm ) Từ nay việc chỉnh đốn đất trời đã xong.
  3. Nguyên, vật gì còn hoàn toàn chưa phân giải gọi là chỉnh. Như hoàn chỉnh HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết hoàn toàn trọn vẹn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きんせい sự cân xứng; sự cân chỉnh; sự cân đối; cân xứng; cân chỉnh; cân đối; hài hoà
ととのう được chuẩn bị
える ととのえる chuẩn bị; sẵn sàng
備工 せいびこう thợ ráp và chỉnh máy móc
せいれつ sự xếp thành hàng; sự tạo thành các hàng
Ví dụ âm Kunyomi

える ととのえる CHỈNHChuẩn bị
切り える きりととのえる Tới sự cắt và chuẩn bị (những đá)
髪を える かみをととのえる Vuốt tóc ngay ngắn
隊伍を える たいごをととのえる Xếp hàng
調子を える ちょうしをととのえる Để đặt vào giai điệu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ととのう CHỈNHĐược chuẩn bị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふせい BẤT CHỈNHKhông đều
せいび CHỈNH BỊSự sửa lại cho đúng
せいち CHỈNH ĐỊASự chuẩn bị đất
せいり CHỈNH LÍSự chỉnh lý
ほせい BỔ CHỈNHĐiều chỉnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa