- Đánh 夂 kẻ cầm bó 束 hoa là chính xác 正 để hắn nghiêm chỉnh 整 chấp hành luật.
- Vừa thúc vừa đánh khẽ chính xác để chỉnh
- SẮC (敕) lệnh vua ban thì CHÍNH (正) xác không cần CHỈNH (整)
- Vua đã Chỉnh lại Sắc lệnh của mình cho Chính xác.
- Sắc lệnh của vua là tuyệt đối chính xác không thể chỉnh sửa
- Vừa THÚC vừa ĐÁNH vào mặt kẻ ban SẮC lệnh vô lý
- Sắp xếp lại các Sắc lệnh (Sắc) cho chính xác (Chính)
- Đánh về hướng chính đông!
- Đều, ngay ngắn. Như đoan chỉnh 端 ĐOAN Nghĩa: Đầu, mối Xem chi tiết 整 CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết gìn giữ quy củ nghiêm nhặt, nghiêm chỉnh 嚴 Nghĩa: Xem chi tiết 整 CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết nét mặt trang trọng, cử chỉ và dáng điệu ngay ngắn, v.v.
- Sửa sang. Như chỉnh đốn 整 CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết 頓 ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết sửa sang lại cho chỉnh tề. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 薦 TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Chỉnh đốn càn khôn tòng thử liễu 整 CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết 頓 ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết 乾 KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết 坤 Nghĩa: Xem chi tiết 從 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 了 LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết (Đề kiếm 題 劍 ) Từ nay việc chỉnh đốn đất trời đã xong.
- Nguyên, vật gì còn hoàn toàn chưa phân giải gọi là chỉnh. Như hoàn chỉnh 完 HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết 整 CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết hoàn toàn trọn vẹn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
均整 | きんせい | sự cân xứng; sự cân chỉnh; sự cân đối; cân xứng; cân chỉnh; cân đối; hài hoà |
整う | ととのう | được chuẩn bị |
整える | ととのえる | chuẩn bị; sẵn sàng |
整備工 | せいびこう | thợ ráp và chỉnh máy móc |
整列 | せいれつ | sự xếp thành hàng; sự tạo thành các hàng |
Ví dụ âm Kunyomi
整 える | ととのえる | CHỈNH | Chuẩn bị |
切り 整 える | きりととのえる | Tới sự cắt và chuẩn bị (những đá) | |
髪を 整 える | かみをととのえる | Vuốt tóc ngay ngắn | |
隊伍を 整 える | たいごをととのえる | Xếp hàng | |
調子を 整 える | ちょうしをととのえる | Để đặt vào giai điệu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
整 う | ととのう | CHỈNH | Được chuẩn bị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 整 | ふせい | BẤT CHỈNH | Không đều |
整 備 | せいび | CHỈNH BỊ | Sự sửa lại cho đúng |
整 地 | せいち | CHỈNH ĐỊA | Sự chuẩn bị đất |
整 理 | せいり | CHỈNH LÍ | Sự chỉnh lý |
補 整 | ほせい | BỔ CHỈNH | Điều chỉnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|