Created with Raphaël 2.1.2124356
  • Số nét 6
  • Cấp độ N5

Kanji 年

Hán Việt
NIÊN
Nghĩa

Năm


Âm On
ネン
Âm Kun
とし
Nanori

Đồng nghĩa
TUẾ Nghĩa: Năm, tuổi Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết LINH Nghĩa: Tuổi tác Xem chi tiết
年
  • Thu hoạch lúa mất cả 1 năm (年)
  • Người này mỗi năm vào tháng mười sẽ cầm cuốc
  • Nhìn vào thấy (十) và (二). là 12 tháng trong 1 năm
  • Bắt đầu 1 năm mới, có tục làm lễ tịch điền, vào giờ ngọ 午 vua xuống đồng cày cầu mong mùa màng bội thu.
  • Nằm cuốc đất 10 năm
  • NGƯỜI ĐỨNG trong ĐÊM TỊCH SUỐT 4 NĂM trên CÂY => là KIỆT XUẤT
  • Chữ "年" gồm ba phần, nét trên trông giống như một mạng lưới hoặc một sợi dây, nét giữa như một nét ngang, và nét dưới giống như một nét đứng. Cấu trúc độc đáo này dễ nhớ và có thể liên kết với mùa xuân (nét trên giống như cành cây đang nảy mầm), mùa hè (nét giữa giống như mặt trời), và mùa thu (nét dưới giống như cây cối chín lá).
  • Hãy hình dung một cây có ba cành mọc trong một năm và mỗi cành biểu thị một mùa trong năm.
  1. Năm.
  2. Tuổi.
  3. Người đỗ cùng khoa gọi là đồng niên ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết . Hai nhà đi lại với nhau gọi là niên nghị NGHỊ Nghĩa: Tình bạn Xem chi tiết .
  4. Được mùa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おとしだま tiền mừng tuổi năm mới
一万 いちまんねん vạn niên
いちねん một năm
いちねんじゅう trong suốt một năm; quanh năm; suốt năm
一昨 いっさくねん năm kia
Ví dụ âm Kunyomi

ことし KIM NIÊNNăm nay
としま NIÊN TĂNGPhụ nữ trung niên
としご NIÊN TỬĐứa con thứ hai sinh cùng năm
としは NIÊN ĐOANTuổi tác
一昨 おととし NHẤT TẠC NIÊNNăm kia
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たねん THA NIÊNNăm nào đó
よねん DƯ NIÊNNăm còn lại của một người
かねん GIA NIÊNSự thêm tuổi mới (năm mới sẽ mừng sinh nhật và được thêm một tuổi)
うねん MÃO NIÊNNăm thỏ
たねん ĐA NIÊNNhiều năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa