- NƯỚC đổ vào cái ĐĨA để dưới ánh nắng MẶT TRỜI không ÔN (ấm) với lạ
- Mặt trời làm ấm nước trong cái bát
- Nước NHẬT là MẢNH đất rất ÔN hòa
- Để đĩa nước dưới ánh nắng 1 ngày nó sẽ ấm lên và bốc hơi hết
- NƯỚC đặt dưới MẶT TRỜI trong cái DĨA (thau) khổng lồ --» nên tắm onsen rất ẤM
- Mặt trời chiếu vào nước trên đĩa chỉ ấm lên đc thôi
- Mặt trời Ấm áp sẽ làm cho khay Đĩa (Mãnh) ráo nước (Thuỷ)
- Giản thể của chữ 溫
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
低温 | ていおん | nhiệt độ thấp |
体温 | たいおん | nhiệt độ cơ thể; thân nhiệt |
体温計 | たいおんけい | cái cặp nhiệt; nhiệt kế |
保温 | ほおん | sự giữ độ ấm; sự duy trì độ ấm; sự giữ nhiệt |
定温 | ていおん | Nhiệt độ cố định |
Ví dụ âm Kunyomi
温 かい | あたたかい | ÔN | Ấm |
温 かい家庭 | あたたかいかてい | Gia đình êm ấm | |
温 かい御飯 | あたたかいごはん | Cơm nóng | |
温 かい歓迎 | あたたかいかんげい | Sự đón tiếp nồng hậu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
温 かい | あたたかい | ÔN | Ấm |
温 かい家庭 | あたたかいかてい | Gia đình êm ấm | |
温 かい御飯 | あたたかいごはん | Cơm nóng | |
温 かい歓迎 | あたたかいかんげい | Sự đón tiếp nồng hậu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
温 める | あたためる | ÔN | Làm nóng |
ベンチを 温 める | ベンチをあたためる | Để là một người đánh bóng ghế dài | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
温 み | ぬくみ | ÔN | Hơi ấm |
温 もり | ぬくもり | ÔN | Sự ấm áp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
温 まる | あたたまる | ÔN | Được làm nóng |
心 温 まる | こころあたたまる | TÂM ÔN | Khiến tâm hồn ấm áp |
日光に 温 まる | にっこうにあたたまる | Sưởi ấm dưới ánh mặt trời | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保 温 | ほおん | BẢO ÔN | Sự giữ độ ấm |
地 温 | ちおん | ĐỊA ÔN | Nhiệt độ mặt đất và trong lòng đất |
微 温 | びおん | VI ÔN | Sự lãnh đạm |
気 温 | きおん | KHÍ ÔN | Nhiệt độ |
温 和 | おんわ | ÔN HÒA | Ôn hòa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|