Created with Raphaël 2.1.2123458769101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 温

Hán Việt
ÔN, UẨN
Nghĩa

Ấm, ôn hòa


Âm On
オン
Âm Kun
あたた.か あたた.かい あたた.まる あたた.める ぬく
Nanori
あつ あつし なお はる ゆたか

Đồng âm
ỔN Nghĩa: Yên ổn, bình yên Xem chi tiết UYỂN, UẤT, UẨN Nghĩa: Vườn, sân, công viên Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết ỔN Nghĩa: Yên ổn, bình yên Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết
Trái nghĩa
LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết
温
  • NƯỚC đổ vào cái ĐĨA để dưới ánh nắng MẶT TRỜI không ÔN (ấm) với lạ
  • Mặt trời làm ấm nước trong cái bát
  • Nước NHẬT là MẢNH đất rất ÔN hòa
  • Để đĩa nước dưới ánh nắng 1 ngày nó sẽ ấm lên và bốc hơi hết
  • NƯỚC đặt dưới MẶT TRỜI trong cái DĨA (thau) khổng lồ --» nên tắm onsen rất ẤM
  • Mặt trời chiếu vào nước trên đĩa chỉ ấm lên đc thôi
  • Mặt trời Ấm áp sẽ làm cho khay Đĩa (Mãnh) ráo nước (Thuỷ)
  1. Giản thể của chữ 溫
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていおん nhiệt độ thấp
たいおん nhiệt độ cơ thể; thân nhiệt
たいおんけい cái cặp nhiệt; nhiệt kế
ほおん sự giữ độ ấm; sự duy trì độ ấm; sự giữ nhiệt
ていおん Nhiệt độ cố định
Ví dụ âm Kunyomi

かい あたたかい ÔNẤm
かい家庭 あたたかいかてい Gia đình êm ấm
かい御飯 あたたかいごはん Cơm nóng
かい歓迎 あたたかいかんげい Sự đón tiếp nồng hậu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かい あたたかい ÔNẤm
かい家庭 あたたかいかてい Gia đình êm ấm
かい御飯 あたたかいごはん Cơm nóng
かい歓迎 あたたかいかんげい Sự đón tiếp nồng hậu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める あたためる ÔNLàm nóng
ベンチを める ベンチをあたためる Để là một người đánh bóng ghế dài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ぬくみ ÔNHơi ấm
もり ぬくもり ÔNSự ấm áp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる あたたまる ÔNĐược làm nóng
まる こころあたたまる TÂM ÔNKhiến tâm hồn ấm áp
日光に まる にっこうにあたたまる Sưởi ấm dưới ánh mặt trời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほおん BẢO ÔNSự giữ độ ấm
ちおん ĐỊA ÔNNhiệt độ mặt đất và trong lòng đất
びおん VI ÔNSự lãnh đạm
きおん KHÍ ÔNNhiệt độ
おんわ ÔN HÒAÔn hòa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa