Created with Raphaël 2.1.21234657
  • Số nét 7
  • Cấp độ N4

Kanji 住

Hán Việt
TRỤ, TRÚ
Nghĩa

Ở, trú, cư ngụ


Âm On
ジュウ ヂュウ チュウ
Âm Kun
す.む す.まう ~ず.まい
Nanori
じゅ すみ

Đồng âm
TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TẠI Nghĩa: Ở, tại Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết TRỆ Nghĩa: Chậm trễ, ngừng lại, đọng lại Xem chi tiết TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết
住
  • Người đứng (NHÂN ィ) cạnh ông chủ (CHỦ 主) thì luôn có chỗ trú (TRÚ 住) thân
  • Người (ィ) làm chủ (主) đăng kí cư trú (住)
  • 1 ông chủ có nơi cư trú
  • Người đứng cạnh vua là trụ cột quốc gia !
  • Làm người đứng cạnh ông chủ thì lúc nào cũng có chỗ trú ngụ
  1. Thôi. Như viên thanh đề bất trụ VIÊN Nghĩa: Con khỉ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết tiếng vượn kêu không thôi.
  2. Ở. Như trụ sơn hạ TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết ở dưới núi.
  3. Còn đấy, nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kỳ : thành trụ hoại không THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết . Hễ cái gì đang ở vào thời kỳ còn đấy thì gọi là trụ. Như trụ trì Tam bảo TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết . Phật tuy tịch rồi, nhưng còn tượng ngài lưu lại, cũng như Phật ở đời mãi thế là trụ trì Phật bảo TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết . Phật tuy tịch rồi, nhưng kinh sách còn lưu truyền lại thế là trụ trì Pháp bảo TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết . Phật tuy tịch rồi, nhưng còn các vị xuất gia tu hành kế tiếp làm việc của Phật, thế là trụ trì Tăng bảo TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết . Vì thế nên một vị nào làm chủ trông nom cả một ngôi chùa gọi là vị trụ trì TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết .
  4. Lưu luyến (dính bám). Như vô sở trụ VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết không lưu luyến vào đấy.
  5. Ta còn đọc là trú.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かりずまい nơi trú ngụ tạm thời; nơi ở tạm; nơi ở tạm bợ
まい すまい địa chỉ nhà; nhà
まう すまう ở; cư trú
すむ có thể giải quyết; có thể đối phó được; cư trú; ở; trả nợ; trả xong; trú; trú ngụ
じゅうにん người cư trú; người ở
Ví dụ âm Kunyomi

まう すまう TRỤ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まい いずまい CƯ TRỤTư thế ngồi
まい かりずまい GIẢ TRỤNơi trú ngụ tạm thời
一人 まい ひとりずまい Sống một mình
団地 まい だんちずまい Sống trong một phức tạp nhà cửa
独リ まい ひとりずまい Sống một mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

すむ TRỤCó thể giải quyết
移り うつりすむ DI TRỤĐể thay đổi một có chỗ (của) dinh thự
寮に りょうにすむ LIÊU TRỤSống tập thể
隣に となりにすむ LÂN TRỤTới sống sát cửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じゅうか TRỤ GIAChỗ cư trú
じゅうじ TRỤ TRÌSư trụ trì (ở chùa)
むじゅう VÔ TRỤChùa (đền miếu) không có thầy trụ trì
いじゅう DI TRỤSự di trú
かりじゅう GIẢ TRỤDinh thự tạm thời
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa