- Người đứng (NHÂN ィ) cạnh ông chủ (CHỦ 主) thì luôn có chỗ trú (TRÚ 住) thân
- Người (ィ) làm chủ (主) đăng kí cư trú (住)
- 1 ông chủ có nơi cư trú
- Người đứng cạnh vua là trụ cột quốc gia !
- Làm người đứng cạnh ông chủ thì lúc nào cũng có chỗ trú ngụ
- Thôi. Như viên thanh đề bất trụ 猿 VIÊN Nghĩa: Con khỉ Xem chi tiết 聲 Nghĩa: Xem chi tiết 啼 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 住 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết tiếng vượn kêu không thôi.
- Ở. Như trụ sơn hạ 住 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết ở dưới núi.
- Còn đấy, nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kỳ : thành trụ hoại không 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 住 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết 壞 Nghĩa: Xem chi tiết 空 KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết . Hễ cái gì đang ở vào thời kỳ còn đấy thì gọi là trụ. Như trụ trì Tam bảo 住 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết 三 寶 Nghĩa: Xem chi tiết . Phật tuy tịch rồi, nhưng còn tượng ngài lưu lại, cũng như Phật ở đời mãi thế là trụ trì Phật bảo 住 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết 佛 Nghĩa: Xem chi tiết 寶 Nghĩa: Xem chi tiết . Phật tuy tịch rồi, nhưng kinh sách còn lưu truyền lại thế là trụ trì Pháp bảo 住 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 寶 Nghĩa: Xem chi tiết . Phật tuy tịch rồi, nhưng còn các vị xuất gia tu hành kế tiếp làm việc của Phật, thế là trụ trì Tăng bảo 住 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết 僧 TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết 寶 Nghĩa: Xem chi tiết . Vì thế nên một vị nào làm chủ trông nom cả một ngôi chùa gọi là vị trụ trì 住 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết 持 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết .
- Lưu luyến (dính bám). Như vô sở trụ 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 住 TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết không lưu luyến vào đấy.
- Ta còn đọc là trú.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仮住居 | かりずまい | nơi trú ngụ tạm thời; nơi ở tạm; nơi ở tạm bợ |
住まい | すまい | địa chỉ nhà; nhà |
住まう | すまう | ở; cư trú |
住む | すむ | có thể giải quyết; có thể đối phó được; cư trú; ở; trả nợ; trả xong; trú; trú ngụ |
住人 | じゅうにん | người cư trú; người ở |
Ví dụ âm Kunyomi
住 まう | すまう | TRỤ | Ở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
居 住 まい | いずまい | CƯ TRỤ | Tư thế ngồi |
仮 住 まい | かりずまい | GIẢ TRỤ | Nơi trú ngụ tạm thời |
一人 住 まい | ひとりずまい | Sống một mình | |
団地 住 まい | だんちずまい | Sống trong một phức tạp nhà cửa | |
独リ 住 まい | ひとりずまい | Sống một mình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
住 む | すむ | TRỤ | Có thể giải quyết |
移り 住 む | うつりすむ | DI TRỤ | Để thay đổi một có chỗ (của) dinh thự |
寮に 住 む | りょうにすむ | LIÊU TRỤ | Sống tập thể |
隣に 住 む | となりにすむ | LÂN TRỤ | Tới sống sát cửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
住 家 | じゅうか | TRỤ GIA | Chỗ cư trú |
住 持 | じゅうじ | TRỤ TRÌ | Sư trụ trì (ở chùa) |
無 住 | むじゅう | VÔ TRỤ | Chùa (đền miếu) không có thầy trụ trì |
移 住 | いじゅう | DI TRỤ | Sự di trú |
仮 住 | かりじゅう | GIẢ TRỤ | Dinh thự tạm thời |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|