- Cầm rìu (CÂN 斤) bước đi (SƯỚC 辶) tiếp cận (CẬN 近) mục tiêu
- Cầm rừu đi đường để cận chiến
- Cầm búa (CÂN) bước đi (XƯỚC) tiến tới gần (CẬN)
- Rìu 斤 dùng để sát thương gần 廴 => Cận 近
- (bước dài) tiến tới (cận) cái (rìu)
- Có thằng CẬN cầm cái Cân đi trên đường nặng Gần chết
- Cái rìu gần con đường
- Thần chết cầm rìu đi tiếp cận người sắp chết
- Cầm rìu (斤) sẽ dẫn đến nơi gần nhất ( 近)
- BƯỚC tới GHẾ thì gần
- Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận.
- Thời gian cách nhau còn ít gọi là cận. Như cận đại 近 CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết 代 ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết đời gần đây.
- Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 近 CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 旨 CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết 遠 VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy.
- Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ 筆 BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết 進 TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ý văn viết gần giống như lối cổ.
- Thiết dụng, cần dùng.
- Một âm là cấn. Thân gần.
- Lại một âm là kí. Đã, rồi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中近東 | ちゅうきんとう | Trung Cận Đông |
付近 | ふきん | gần; phụ cận |
側近者 | そっきんしゃ | người thân cận; đồng minh thân cận |
手近か | てじか | trong tầm với |
接近 | せっきん | sự tiếp cận |
Ví dụ âm Kunyomi
近 い | ちかい | CẬN | Cận |
真 近 い | しんちかい | CHÂN CẬN | Tới gần tại chỗ |
程 近 い | ほどちかい | TRÌNH CẬN | Tới gần |
近 いうちに | ちかいうちに | Trước dài (lâu) | |
最も 近 い | もっともちかい | TỐI CẬN | Gần nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
付 近 | ふきん | PHÓ CẬN | Gần |
至 近 | しきん | CHÍ CẬN | Rất gần |
近 事 | きんじ | CẬN SỰ | Những sự kiện gần đây |
近 似 | きんじ | CẬN TỰ | Xấp xỉ |
近 侍 | きんじ | CẬN THỊ | Người phục vụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
真 近 | まこん | CHÂN CẬN | Sự gần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|