Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N4

Kanji 近

Hán Việt
CẬN, CẤN, KÍ
Nghĩa

Gần, ở sát bên


Âm On
キン コン
Âm Kun
ちか.い
Nanori
おう おお この

Đồng âm
CÁN, CAN Nghĩa: Đảm đương, phần chính Xem chi tiết CĂN Nghĩa: Rễ Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Gân sức Xem chi tiết CAN Nghĩa: Gan Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN, CÁN Nghĩa: Thiên can, can dự Xem chi tiết KIỀN, CAN, CÀN Nghĩa: Cạn, khô Xem chi tiết CẨN Nghĩa: Cẩn thận, cẩn trọng Xem chi tiết CÂN, CẤN Nghĩa: Cái búa, rìu Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Rau cần Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Rau cần cạn Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Xem chi tiết CÂN Nghĩa: Cái khăn Xem chi tiết CẤN Nghĩa: Quẻ Cấn (Kinh Dịch), dừng, bền cứng Xem chi tiết CẬN Nghĩa: Đói rau Xem chi tiết KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết TIẾP Nghĩa: Tiếp tục, tiếp theo, nối tiếp Xem chi tiết TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết BÀNG, BẠNG Nghĩa: Bên cạnh, người bên cạnh Xem chi tiết HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG Nghĩa: Bề ngang Xem chi tiết DUYÊN Nghĩa: Duyên số, số mệnh. Xem chi tiết
Trái nghĩa
VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết
近
  • Cầm rìu (CÂN  斤) bước đi (SƯỚC 辶) tiếp cận (CẬN 近) mục tiêu
  • Cầm rừu đi đường để cận chiến
  • Cầm búa (CÂN) bước đi (XƯỚC) tiến tới gần (CẬN)
  • Rìu 斤 dùng để sát thương gần 廴 => Cận 近
  • (bước dài) tiến tới (cận) cái (rìu)
  • Có thằng CẬN cầm cái Cân đi trên đường nặng Gần chết
  • Cái rìu gần con đường
  • Thần chết cầm rìu đi tiếp cận người sắp chết
  • Cầm rìu (斤) sẽ dẫn đến nơi gần nhất ( 近)
  • BƯỚC tới GHẾ thì gần
  1. Gần, đường đất cách nhau gần gọi là cận.
  2. Thời gian cách nhau còn ít gọi là cận. Như cận đại CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết đời gần đây.
  3. Thiển cận, cái gì thường thấy luôn mà dễ biết gọi là cận. Như Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết nói ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết nói gần mà ý tứ xa ấy là lời nói hay vậy.
  4. Gần giống như, từa tựa. Như bút ý cận cổ BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ý văn viết gần giống như lối cổ.
  5. Thiết dụng, cần dùng.
  6. Một âm là cấn. Thân gần.
  7. Lại một âm là kí. Đã, rồi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうきんとう Trung Cận Đông
ふきん gần; phụ cận
そっきんしゃ người thân cận; đồng minh thân cận
てじか trong tầm với
せっきん sự tiếp cận
Ví dụ âm Kunyomi

ちかい CẬNCận
しんちかい CHÂN CẬNTới gần tại chỗ
ほどちかい TRÌNH CẬNTới gần
いうちに ちかいうちに Trước dài (lâu)
最も もっともちかい TỐI CẬNGần nhất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふきん PHÓ CẬNGần
しきん CHÍ CẬNRất gần
きんじ CẬN SỰNhững sự kiện gần đây
きんじ CẬN TỰXấp xỉ
きんじ CẬN THỊNgười phục vụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まこん CHÂN CẬNSự gần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa