- Thác bắn nước ra xung quanh.
- Dòng nước chảy qua hai khe núi.
- 3 mặt trời kết tinh lại thì ság trong như kính
- Bị SÂU BỌ (虫:むし) GẶM ( 食む:はむ) thì là đục khoét
- 水煮 みずに THỦY CHỬ Luội sôi trong nước 水夫 すいふ THỦY PHU Thủy thủ
- Dòng chảy qua 2 khe núi là Nước 水
- Nước.
- Sông, ngòi, khe, suối, phàm cái gì bởi nước mà thành ra đều gọi là thủy.
- Sao Thủy, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất.
- Bạc đúc có thứ tốt thứ kém, gia giảm cho nó đều gọi là thân thủy 申 THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết 水 , thiếp thủy 貼 THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết 水 , v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
かん水 | かんすい | nước mặn |
下水 | げすい | cống; nước thải; nước bẩn; nước ngầm |
下水溝 | げすいこう | cống nước thải; rãnh nước thải |
中水道 | ちゅうすいどう | nước thải tái chế |
伏流水 | ふくりゅうすい | nước ngầm |
Ví dụ âm Kunyomi
水 化 | みずか | THỦY HÓA | Sự Hyddrat hoá |
水 子 | みずこ | THỦY TỬ | Em bé mới sinh |
水 屋 | みずや | THỦY ỐC | Phông làm sạch ở (tại) những miếu thờ và những miếu |
水 煮 | みずに | THỦY CHỬ | Luội sôi trong nước |
水 着 | みずぎ | THỦY TRỨ | Áo bơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 水 | げすい | HẠ THỦY | Cống |
加 水 | かすい | GIA THỦY | Sự bổ sung thêm nước |
水 位 | すいい | THỦY VỊ | Mực nước |
水 利 | すいり | THỦY LỢI | Thủy lợi |
水 夫 | すいふ | THỦY PHU | Thủy thủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|