Created with Raphaël 2.1.21324
  • Số nét 4
  • Cấp độ N5

Kanji 水

Hán Việt
THỦY
Nghĩa

Nước


Âm On
スイ
Âm Kun
みず みず~
Nanori
うず ずみ みさ みつ みな みん

Đồng âm
THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Giấc ngủ; sự ngủ Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Các thứ ngọc khuê, khen Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Tục dùng như chữ thúy [脃]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LỆ Nghĩa: Nước mắt Xem chi tiết TRẤP, HIỆP Nghĩa: Nước canh, nước dùng, mủ Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết TUYỀN, TOÀN Nghĩa: Suối (nước nóng, nước khoáng) Xem chi tiết CHIỂU Nghĩa: Ao nước, đầm lầy, bùn lầy Xem chi tiết
Trái nghĩa
HỎA Nghĩa: Lửa Xem chi tiết THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết
水
  • Thác bắn nước ra xung quanh.
  • Dòng nước chảy qua hai khe núi.
  • 3 mặt trời kết tinh lại thì ság trong như kính
  • Bị SÂU BỌ (虫:むし) GẶM ( 食む:はむ) thì là đục khoét
  • 水煮 みずに THỦY CHỬ Luội sôi trong nước 水夫 すいふ THỦY PHU Thủy thủ
  • Dòng chảy qua 2 khe núi là Nước 水
  1. Nước.
  2. Sông, ngòi, khe, suối, phàm cái gì bởi nước mà thành ra đều gọi là thủy.
  3. Sao Thủy, một ngôi sao ở gần mặt trời nhất.
  4. Bạc đúc có thứ tốt thứ kém, gia giảm cho nó đều gọi là thân thủy THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết , thiếp thủy THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かん かんすい nước mặn
げすい cống; nước thải; nước bẩn; nước ngầm
げすいこう cống nước thải; rãnh nước thải
ちゅうすいどう nước thải tái chế
伏流 ふくりゅうすい nước ngầm
Ví dụ âm Kunyomi

みずか THỦY HÓASự Hyddrat hoá
みずこ THỦY TỬEm bé mới sinh
みずや THỦY ỐCPhông làm sạch ở (tại) những miếu thờ và những miếu
みずに THỦY CHỬLuội sôi trong nước
みずぎ THỦY TRỨÁo bơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げすい HẠ THỦYCống
かすい GIA THỦYSự bổ sung thêm nước
すいい THỦY VỊMực nước
すいり THỦY LỢIThủy lợi
すいふ THỦY PHUThủy thủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa