[Ngữ pháp N3-N2] 一方/一方で/一方だ:Ngày càng…/ Có xu hướng là…

Cấu trúc 一方一方で一方だ

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 +  PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  +  PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả xu hướng, sự thay đổi ngày càng tiếp diễn, tình trạng cứ ngày càng tiến triển không ngừng theo một chiều hướng nhất định nào đó. Thường sử dụng cho những tình huống không tốt.
  2. Mẫu câu này thường dùng với những động từ chỉ sự thay đổi: GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết える LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết くなる ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる くなる v.v.
  3. Các động từ đi kèm với PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう phải là những động từ thể hiện sự biến đổi, thay đổi.
  4. PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう có cách dùng tương tự với ばかりだ, nhưng ばかりだ thường dùng với xu hướng biến đổi không tốt, còn PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう thì cả tốt và không tốt đều dùng được.
  5. Phân biệt 4 mẫu ngữ pháp thể hiện sự biến đổi, thay đổi: 「ようとしている」「始める」「つつある」「一方だばかりだ」 qua hình ảnh bên dưới.

Ý nghĩa: Ngày càng…/ Có xu hướng là…


Ví dụ
  1. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん パソコン THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết つうしん LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết りようしゃ TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết える PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう
    → Gần đây người dùng máy tính để trao đổi thông tin ngày càng tăng lên.
  2. この NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết まち NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết って、お NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết としよ りばかりになったね。
    → うん、お ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう し、この TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết さき どうなるんだろうね。
    → Thị trấn này người trẻ thì giảm, giờ còn toàn là người già.
    → Ừ, số lượng cửa hàng cũng ngày càng giảm, sau này không biết sẽ thành thế nào đây?
  3. ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết とし HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết かんきょう ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる くなる PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう なのに、 NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết わかもの ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết とし にあこがれる。
    → Dù môi trường đô thị ngày càng xấu đi, nhưng giới trẻ vẫn mơ ước cuộc sống đô hội.
  4. うちの CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか くにも ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết としょかん TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく ってくれないかなあ。
    VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết むり だと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも うよ。 THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết Nghĩa: Vay, mượn Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết しゃっきん NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết ねんねん 年々 TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết える PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう みたいだから。
    → Sao người ta không xây thư viện gần nhà mình nhỉ?
    → Anh nghĩ là không thể. Vì khoản nợ của thành phố có vẻ như ngày càng tăng lên.
  5. SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết じたい ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる くなる PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう
    → Tình thế ngày càng trở nên xấu đi.
  6. NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết にしゅうかんまえ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết にゅういん した MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết びょうじょう ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる くなる PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết しんぱい です。
    → Bệnh tình của mẹ tôi khi nhập viện 2 tuần trước ngày càng trở nên xấu đi khiến tôi lo lắng.
  7. PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết びょうじょう ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết あっか する PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう った。
    → Bệnh tình của ba tôi lúc đó ngày càng nghiêm trọng.
  8. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết NHẪM Nghĩa: Thuê, tiền công Xem chi tiết やちん CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか さ、 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết ぶっか THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết じょうしょう CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết HẠI, HẠT Nghĩa:  Làm hại, ghen ghét Xem chi tiết こうがい など、 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết みにくくなる PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう
    → Tiền thuê nhà đắt đỏ, giá cả leo thang, ô nhiễm môi trường v.v., Tokyo ngày càng trở nên khó sống.
  9. Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しくなる PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう 、このままだといつかは ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết たお れてしまいそうだ。
    → Công việc ngày càng trở nên bận rộn, nếu cứ thế này có lẽ một lúc nào đó tôi sẽ gục mất.
  10. SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết じぎょう THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết しっぱい して HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết きぼう THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết うしな い、 Nghĩa: Con sông Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết かこう さんの SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết せいかつ HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết れていく PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう
    → Đánh mất hi vọng vì làm ăn thất bại, cuộc sống của anh Kawaguchi ngày càng điêu đứng.
  11. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết えん TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết ねあ がりする PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう
    → Gần đây, đồng yên ngày càng tăng giá.
  12. BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết ふきょう のせいで THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết しゅうにゅう GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết った。 TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết ちょきん GIẢM Nghĩa: Giảm xuống, cắt bớt Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう
    → Thu nhập giảm do suy thoái kinh tế. Tiền gửi tiết kiệm cũng ngày càng giảm.
  13. TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết そぼ BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết にゅういん HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる くなる PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう
    → Bệnh của bà tôi sau khi nhập viện vẫn tiếp tục trở nên nặng hơn.
  14. どこの ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết とし も、 TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết える PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう のごみに NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn Xem chi tiết なや まされているようだ。
    → Có vẻ như dù ở đô thị nào cũng đều gặp vấn đề với lượng rác thải ngày càng tăng.
  15. オリンピックが CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか づき、 LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết すずき TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết せんしゅ ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết たい する KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết きたい CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか まる PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết いっぽう
    → Kỳ Thế vận hội đang đến gần và sự kỳ vọng dành cho tuyển thủ Suzuki ngày càng tăng cao.