Created with Raphaël 2.1.2132456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 計

Hán Việt
KẾ, KÊ
Nghĩa

Kế sách, đo lường


Âm On
ケイ
Âm Kun
はか.る はか.らう
Nanori
かず

Đồng âm
KẾ Nghĩa: Thừa kế; thừa hưởng; kế thừa, nối theo Xem chi tiết Nghĩa: Gà Xem chi tiết KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết TOÁN Nghĩa: Tính toán, toán học Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết TRẮC Nghĩa: Đo lường, lường trước Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết
計
  • Nói (NGÔN 言) ra mười (THẬP 十) lần là có kế (KẾ 計) hoạch
  • NÓI ra MƯỜI lần là có KẾ HOẠCH.
  • Lời nói ra phải cân đo đong đếm 10 lần
  • Cách 1 Góc Nhìn: muốn Nói, phát biểu (言 NGÔN ) được 10 điểm (十 THẬP) trên lớp. ==> phải lập 1 KẾ (計) hoạch học tập cụ thể. Cách 2 KẾ (計) = đếm, tính Góc nhìn: trẻ em đang học đếm, tính = cách Nói theo cô giáo từ 1 đếm 10
  • Muốn nói ra 1 Kế hoạch, cần cân đo đong đếm 10 lần.
  • Lời nói của kinh thánh như kế hoạch trong tương lai.
  • 10 lời nói là kế
  • Hãy nói 10 lần về kế hoạch để cho nhớ
  1. Tính. Phàm tính gộp các môn lại để xem số nhiều hay ít đều gọi là kế. Như thống kế THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết tính gộp cả, hội kế Nghĩa: Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết cùng tính cả, v.v. Vì thế nên sổ sách cũng gọi là kế. Nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc với các quan tính toán sổ sách để tập việc. Nên về đời khoa cử gọi thi hội là kế giai KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết là bởi đó.
  2. Xét các quan lại. Như đại kế KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết xét suốt cả các quan lại trong thiên hạ.
  3. Mưu kế, mưu tính. Như đắc kế ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết đắc sách (mưu hay).
  4. Ta thường đọc là kê cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かいけい kế toán
かいけいがく nghề kế toán; môn kế toán
かいけいかん Kế toán; thủ quỹ
かいけいか phòng kế toán; ban kế toán; bộ phận kế toán
体温 たいおんけい cái cặp nhiệt; nhiệt kế
Ví dụ âm Kunyomi

はかる KẾCân
推し おしはかる THÔI KẾTới phỏng đoán
時間を じかんをはかる Bấm giờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らう はからう KẾSuy xét
らう みはからう KIẾN KẾSuy đoán
取り らう とりはからう Để quản lý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よけい DƯ KẾ
ぎけい NGỤY KẾXảo kế
きけい KÌ KẾMưu kế kỳ diệu
かけい GIA KẾGia kế
とけい THÌ KẾĐồng hồ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa