- Chạy nhanh đi quảng cáo 告 sách.
- Báo cáo ! bò mất chân rồi..
- Con Trâu (牛 ) báo cáo bằng mồm (口)
- Sĩ thấy hoà đội mũ cầm thù trồng ngũ cốc
- Trong thung lũng có tám Nhân Khẩu
- Binh sĩ lấy Khăn che Lúa để tránh Kẻ thù trộm NGŨ cốc
- Cáo dùng mồm cắn đứt đuôi bò
- Mồm báo cáo con bò đứt đuôi
- Thông báo những điều TỐT LÀNH( 吉- CÁT)
- Bảo, bảo người trên gọi là cáo.
- Cáo. Như cáo lão 告 CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh 告 CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết 病 BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết cáo ốm, v.v.
- Một âm là cốc. Trình. Như xuất cốc phản diện 出 告 CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết 反 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết 面 DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お告 | おつげ | lời tiên đoán; lời tiên tri; lời sấm truyền |
お告げ | おつげ | lời tiên đoán; lời tiên tri; lời sấm truyền |
予告 | よこく | sự báo trước; linh cảm; điềm báo trước |
公告 | こうこく | thông báo chung; thông cáo |
公告料 | こうこくりょう | giá quá đắt |
Ví dụ âm Kunyomi
告 げる | つげる | CÁO | Bảo |
別れを 告 げる | わかれをつげる | Cáo biệt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
予 告 | よこく | DƯ CÁO | Sự báo trước |
告 知 | こくち | CÁO TRI | Chú ý |
告 示 | こくじ | CÁO KÌ | Yết thị |
告 訴 | こくそ | CÁO TỐ | Sự tố cáo |
告 諭 | こくゆ | CÁO DỤ | Viên chức chú ý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|