Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 告

Hán Việt
CÁO, CỐC
Nghĩa

Thông báo, tuyên bố


Âm On
コク
Âm Kun
つ.げる
Nanori

Đồng âm
CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết 稿 CẢO Nghĩa: Bản thảo, bản nháp, rơm rạ Xem chi tiết CAO Nghĩa: Khấn, vái Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết TUYÊN Nghĩa: Thông báo, bộc lộ, bày tỏ Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết
告
  • Chạy nhanh đi quảng cáo 告 sách.
  • Báo cáo ! bò mất chân rồi..
  • Con Trâu (牛 ) báo cáo bằng mồm (口)
  • Sĩ thấy hoà đội mũ cầm thù trồng ngũ cốc
  • Trong thung lũng có tám Nhân Khẩu
  • Binh sĩ lấy Khăn che Lúa để tránh Kẻ thù trộm NGŨ cốc
  • Cáo dùng mồm cắn đứt đuôi bò
  • Mồm báo cáo con bò đứt đuôi
  • Thông báo những điều TỐT LÀNH( 吉- CÁT)
  1. Bảo, bảo người trên gọi là cáo.
  2. Cáo. Như cáo lão CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết cáo rằng già yếu phải nghỉ, cáo bệnh CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết cáo ốm, v.v.
  3. Một âm là cốc. Trình. Như xuất cốc phản diện CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết nghĩa là con thờ cha mẹ đi ra thì xin phép, về thì trình mặt vậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おつげ lời tiên đoán; lời tiên tri; lời sấm truyền
おつげ lời tiên đoán; lời tiên tri; lời sấm truyền
よこく sự báo trước; linh cảm; điềm báo trước
こうこく thông báo chung; thông cáo
こうこくりょう giá quá đắt
Ví dụ âm Kunyomi

げる つげる CÁOBảo
別れを げる わかれをつげる Cáo biệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よこく DƯ CÁOSự báo trước
こくち CÁO TRIChú ý
こくじ CÁO KÌYết thị
こくそ CÁO TỐSự tố cáo
こくゆ CÁO DỤViên chức chú ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa