- Cừu (DƯƠNG 羊) đang bước đi (SƯỚC 辶) trên mặt đất (THỔ 土) nhìn rất thành đạt (ĐẠT 達)
- 達:Sước thổ dương (3 gạch 羊 ---- Không phải hạnh trong hạnh phúc). Để đạt được mục đích, con dê cần phải chở đất đi chặng đường dài. 幸: Hạnh phúc chỉ khi có Đất ( 土 )và có ¥ên (2 gạch)
- Con DÊ bê trên đầu nó là cục ĐẤT CHẠY nhanhvề nhà. nó đã ĐẠT đc mục đích của nó...
- Hình ảnh đàn sơn dương cùng nhau di chuyển tới vùng đất mới. Chúng muốn truyền đạt điều gì?...mùa khô sắp đến...
- Người Hạnh Phúc (幸) đi trên con Đường thành Đạt (達)
- Hạnh phúc là được đi lại.
- Dẫn dê dưới đất sẽ thành đạt
- Suốt. Như tứ thông bát đạt 四 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết 八 BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết 達 ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết thông cả bốn mặt suốt cả tám phía.
- Phàm từ chỗ này tới chỗ kia mà được thông suốt không ngăn trở gì đều gọi là đạt. Như trực đạt 直 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết 達 ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết thẳng suốt.
- Hiển đạt. Như đạt quan quý nhân 達 ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết 貴 QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết quan sang người quý.
- Suốt lẽ, người thông hiểu lý sự gọi là người đạt, người không câu nệ tục đời cũng gọi là đạt.
- Tiến đạt lên.
- Đều.
- Nên.
- Đến. Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Ký thư trường bất đạt 寄 KÍ Nghĩa: Phó thác, ký gửi Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 達 ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết (Nguyệt dạ ức xá đệ 月 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 憶 ỨC Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết 舍 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết ) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
- Con dê con.
- 10)Họ Đạt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お達し | おたっし | thông báo; khuyến cáo; thông đạt |
上達 | じょうたつ | sự tiến bộ; sự tiến triển |
伝達 | でんたつ | sự truyền; sự truyền đạt; sự truyền ra |
内達 | ないたつ | Thông báo nội bộ; thông báo không chính thức |
到達 | とうたつ | sự đạt đến; sự đạt được |
Ví dụ âm Kunyomi
人 達 | ひとたち | NHÂN ĐẠT | Những người |
使徒 達 | しとたち | SỬ ĐỒ ĐẠT | Những tông đồ |
俺 達 | おれたち | YÊM ĐẠT | Chúng tôi |
僕 達 | ぼくたち | PHÓ ĐẠT | Chúng tôi |
八 達 | はちたち | BÁT ĐẠT | Các con đường với 8 phương hướng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
伊 達 着 | だてぎ | Y ĐẠT TRỨ | Quần áo loè loẹt |
伊 達 巻 | だてまき | Y ĐẠT QUYỂN | Dây đai nhỏ để cuốn giữ cho kimonô không bị xổ ra |
伊 達 巻き | だてまき | Y ĐẠT QUYỂN | Khăn cuốn dưới dây thắt lưng Obi |
伊 達 者 | だてしゃ | Y ĐẠT GIẢ | Người chưng diện |
火 達 磨 | ひだるま | HỎA ĐẠT MA | Sự cháy toàn thân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 達 | かたつ | HẠ ĐẠT | Truyền lệnh cho cấp dưới |
示 達 | じたつ | KÌ ĐẠT | Những chỉ dẫn |
達 意 | たつい | ĐẠT Ý | Sáng sủa |
伝 達 | でんたつ | TRUYỀN ĐẠT | Sự truyền |
内 達 | ないたつ | NỘI ĐẠT | Thông báo nội bộ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|