Created with Raphaël 2.1.2123456781091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 達

Hán Việt
ĐẠT
Nghĩa

Đi đến, đạt được


Âm On
タツ
Âm Kun
~たち .たち
Nanori
かつ さと てつ とおる みち

Đồng âm
DẬT Nghĩa: Lầm lỗi, ẩn dật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết VÃNG Nghĩa: Đi qua, đã qua Xem chi tiết HOẠCH Nghĩa: Bắt được, có được, gặt hái Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết
達
  • Cừu (DƯƠNG 羊) đang bước đi (SƯỚC 辶) trên mặt đất (THỔ 土) nhìn rất thành đạt (ĐẠT 達) 
  • 達:Sước thổ dương (3 gạch 羊 ---- Không phải hạnh trong hạnh phúc). Để đạt được mục đích, con dê cần phải chở đất đi chặng đường dài. 幸: Hạnh phúc chỉ khi có Đất ( 土 )và có ¥ên (2 gạch)
  • Con DÊ bê trên đầu nó là cục ĐẤT CHẠY nhanhvề nhà. nó đã ĐẠT đc mục đích của nó...
  • Hình ảnh đàn sơn dương cùng nhau di chuyển tới vùng đất mới. Chúng muốn truyền đạt điều gì?...mùa khô sắp đến...
  • Người Hạnh Phúc (幸) đi trên con Đường thành Đạt (達)
  • Hạnh phúc là được đi lại.
  • Dẫn dê dưới đất sẽ thành đạt
  1. Suốt. Như tứ thông bát đạt THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết BÁT Nghĩa: Số tám Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết thông cả bốn mặt suốt cả tám phía.
  2. Phàm từ chỗ này tới chỗ kia mà được thông suốt không ngăn trở gì đều gọi là đạt. Như trực đạt TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết thẳng suốt.
  3. Hiển đạt. Như đạt quan quý nhân ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết quan sang người quý.
  4. Suốt lẽ, người thông hiểu lý sự gọi là người đạt, người không câu nệ tục đời cũng gọi là đạt.
  5. Tiến đạt lên.
  6. Đều.
  7. Nên.
  8. Đến. Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Ký thư trường bất đạt Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết (Nguyệt dạ ức xá đệ NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết ỨC Nghĩa: Nhớ lại, hồi tưởng Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
  9. Con dê con.
  10. 10)Họ Đạt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おたっし thông báo; khuyến cáo; thông đạt
じょうたつ sự tiến bộ; sự tiến triển
でんたつ sự truyền; sự truyền đạt; sự truyền ra
ないたつ Thông báo nội bộ; thông báo không chính thức
とうたつ sự đạt đến; sự đạt được
Ví dụ âm Kunyomi

ひとたち NHÂN ĐẠTNhững người
使徒 しとたち SỬ ĐỒ ĐẠTNhững tông đồ
おれたち YÊM ĐẠTChúng tôi
ぼくたち PHÓ ĐẠTChúng tôi
はちたち BÁT ĐẠTCác con đường với 8 phương hướng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

だてぎ Y ĐẠT TRỨQuần áo loè loẹt
だてまき Y ĐẠT QUYỂNDây đai nhỏ để cuốn giữ cho kimonô không bị xổ ra
巻き だてまき Y ĐẠT QUYỂNKhăn cuốn dưới dây thắt lưng Obi
だてしゃ Y ĐẠT GIẢNgười chưng diện
ひだるま HỎA ĐẠT MASự cháy toàn thân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かたつ HẠ ĐẠTTruyền lệnh cho cấp dưới
じたつ KÌ ĐẠTNhững chỉ dẫn
たつい ĐẠT ÝSáng sủa
でんたつ TRUYỀN ĐẠTSự truyền
ないたつ NỘI ĐẠTThông báo nội bộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa