- Mang 10 (THẬP 十) cân gạo (MỄ 米) lai (LAI 来) ra chợ bán
- Góc Nhìn: có 10 cân (十 THẬP) Gạo (米 MỄ). ==> đem ĐẾN (来) chợ để bán.
- Tương lai còn 1 hạt gạo
- Thu hoặc lúa gạo 米 vào tháng 10 十
- Lai láng đem Mười cân Gạo Đến chợ bán.
- TƯƠNG LAI (来) còn 1 HẠT GẠO (米), nhưng vẫn đem 1 HẠT GẠO (米) ĐẾN (来) khắp nơi.
- Đến tháng 10 thì đi gặt lúa
- Đến (来) tháng giêng (一) thì đi giã gạo (米)
- Giản thể của chữ 來
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
さ来週 | さらいしゅう | tuần sau nữa |
以来 | いらい | kể từ đó; từ đó; sau đó |
元来 | がんらい | từ trước đến nay; vốn dĩ |
入来 | にゅうらい | Sự viếng thăm; sự đến thăm |
再来年 | さらいねん | năm sau nữa; hai năm nữa |
Ví dụ âm Kunyomi
来 す | きたす | LAI | Gây nên |
来 たす | きたす | LAI | Tới nguyên nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
ご 来 光 | ごらいこう | LAI QUANG | (mọc) lên mặt trời |
御 来 光 | ごらいこう | NGỰ LAI QUANG | Mặt trời mọc |
持って 来 い | もってこい | Chỉ là phải(đúng) | |
未 来 指向 | みらいしこう | VỊ LAI CHỈ HƯỚNG | Hướng tương lai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
来 たる | きたる | LAI | Để đến |
来 る | きたる | LAI | Đến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
来 たる | きたる | LAI | Để đến |
来 る | きたる | LAI | Đến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
来 す | きたす | LAI | Gây nên |
来 たす | きたす | LAI | Tới nguyên nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
来 る | くる | LAI | Đến |
来 る日 | くるひ | LAI NHẬT | Ngày hôm sau |
来 る年 | くるとし | LAI NIÊN | Năm tới |
ぴんと 来 る | ぴんとくる | Nhận biết qua trực giác | |
やって 来 る | やってくる | Đến | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
お出 来 | おでき | XUẤT LAI | Ghẻ chốc |
不出 来 | ふでき | BẤT XUẤT LAI | Xấu làm việc |
出 来 る | できる | XUẤT LAI | Có thể |
出 来 値 | できね | XUẤT LAI TRỊ | Giá bán |
往き 来 | ゆきき | VÃNG LAI | Đường cái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
以 来 | いらい | DĨ LAI | Kể từ đó |
古 来 | こらい | CỔ LAI | Tử biệt |
夜 来 | やらい | DẠ LAI | Đêm qua |
家 来 | けらい | GIA LAI | Gia nhân |
帰 来 | きらい | QUY LAI | Sự điều hướng lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|