- Miệng (KHẨU 口) nói ngay thẳng (I) là trung (TRUNG 中) thực
- Miệng (口) nói ngay thẳng(I) là trung (中) thực
- Cái cây ở khu này là trung tâm đấy
- Người TQ nổi tiếng là có trái Tim Trung thành với đất nước lắm. Coi phim thấy phóng đại võ công đồ lịch sử đồ ghê hông.
- MIỆNG (口) nói THẲNG (丨) là TRUNG (中)
- 百発百中 Trăm phát trăm trúng One shot one hole
- Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 中 và tưởng tượng nó giống như một cái hộp được mở ra. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "trung tâm" hoặc "bên trong".
- Phân tích thành phần: Kanji 中 gồm hai phần, phần trên có hình dạng giống như một mũi tên chỉ vào giữa, thể hiện ý nghĩa "trung tâm".
- Giữa, chỉ vào bộ vị trong vật thể. Như trung ương 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 央 ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết chỗ giữa, trung tâm 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết giữa ruột, v.v.
- Trong. Như đối với nước ngoài thì gọi nước mình là trung quốc 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 國 Nghĩa: Xem chi tiết , đối với các tỉnh ngoài thì gọi chỗ kinh đô là trung ương 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 央 ƯƠNG Nghĩa: Trung ương Xem chi tiết , v.v.
- Ở khoảng giữa hai bên cũng gọi là trung. Như thượng, trung, hạ 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết trên, giữa, dưới. Người đứng giữa giới thiệu cho hai người khác gọi là trung nhân 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết cũng do một nghĩa ấy.
- Ngay, không vẹo không lệch, không quá không thiếu, cũng gọi là trung. Như trung dong 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 庸 DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết đạo phải, trung hành 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết làm phải, trung đạo 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết đạo chân chính không thiên bên nào v.v.
- Nửa, như trung đồ 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 途 ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết nửa đường, trung dạ 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết nửa đêm, v.v.
- Chỉ chung tất cả các chỗ. Như Ngô trung 吳 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết trong đất Ngô, Thục trung 蜀 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết trong đất Thục, v.v.
- Một âm là trúng.Tin. Như bắn tin gọi là xạ trúng 射 XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết , nói đúng gọi là ngôn trúng 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết , v.v.
- Bị phải. Như trúng phong 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết bị phải gió, trúng thử 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 暑 THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết bị phải nắng, v.v.
- Hợp cách. Như thi cử lấy đỗ gọi là trúng thức 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 式 THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết , đồ không dùng được gọi là bất trúng dụng 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 用 DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết , v.v.
- 10)Đầy đủ. Như chế trúng nhị thiên thạch 制 CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 二 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết phép đủ hai nghìn thạch.
- 1Cùng âm nghĩa như chữ trọng 仲 TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết . Như em thứ hai gọi là trọng đệ 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 第 ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お中元 | おちゅうげん | tết Trung nguyên |
アル中 | アルちゅう | sự nghiện rượu; nghiện rượu |
一年中 | いちねんじゅう | trong suốt một năm; quanh năm; suốt năm |
一日中 | いちにちじゅう | cả ngày; suốt cả ngày |
一晩中 | ひとばんじゅう | cả đêm; suốt cả đêm |
Ví dụ âm Kunyomi
中 々 | なか々 | TRUNG | (câu khẳng định) rất (câu phủ định) mãi mà |
中 仕 | なかし | TRUNG SĨ | Thợ khuân vác |
中 保 | なかほ | TRUNG BẢO | Sự điều đình |
中 値 | なかね | TRUNG TRỊ | Giá trung bình |
中 半 | なかば | TRUNG BÁN | Giữa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
右 中 間 | うちゅうかん | HỮU TRUNG GIAN | (bóng chày) khoảng giữa người chuyền bóng trung tâm và cánh phải |
道 中 記 | どうちゅうき | ĐẠO TRUNG KÍ | Nhật ký trong cuộc hành trình |
集 中 する | しゅうちゅう | TẬP TRUNG | Tập trung (suy nghĩ) |
空 中 戦 | くうちゅうせん | KHÔNG TRUNG CHIẾN | Không chiến |
空 中 権 | くうちゅうけん | KHÔNG TRUNG QUYỀN | Chủ quyền trên không |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
中 ロ | ちゅうロ | TRUNG | Sino - tiếng nga |
中 二 | ちゅうに | TRUNG NHỊ | Giây - năm (của) cao trẻ hơn |
中 位 | ちゅうい | TRUNG VỊ | Môi trường |
中 佐 | ちゅうさ | TRUNG TÁ | Đại tá thiếu úy |
中 医 | ちゅうい | TRUNG Y | Y học tiếng trung hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|