- Họ đã khỏe mạnh (元気), ra viện và trở về nhà.
- Cái Nhà (宀) giúp phục hồi NGUYÊN khí (元) đó chính là bệnh VIỆN (院)
- Gò đất阝(PHỤ): có thể thêm vào: cái nhà cao như cái gò đất, hoặc ở trên gò đất.
- Noãn 暖 bỏ nhật thêm tay là chi viện 援
- Nơi bạn có thể hoàn toàn hồi phục là bệnh viện
- Bệnh viện là gò đất hoàn lại nguyên khí cho bệnh nhân
- Ấp liên hoàn sẽ nhập viện
- Con bồ , nằm nguyên dưới mái nhà bệnh viện
- Tòa nhà ( Viện ) to lớn ( Ấp ) đã xong ( Hoàn ). ấp ở đây là chữ Phụ thì phải
- Ấp trứng trong viện, đang chờ nó nở hoàn toàn để đưa về nhà.
- 13 ngày 阝 ở trong ngôi nhà 宀 giúp ta khôi phục nguyên 元 khí chính là viện 院 bệnh viện
- Tường bao chung quanh. Nhà ở có tường thấp bao chung quanh gọi là viện.
- Chái nhà, nơi chỗ. Như thư viện 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết 院 VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết chỗ đọc sách.
- Tòa quan. Như đại lý viện 大 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết 院 VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết tòa đại lý, tham nghị viện 參 議 NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết 院 VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết tòa tham nghị.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上院 | じょういん | thượng nghị viện; thượng viện |
下院 | かいん | hạ viện; hạ nghị viện |
両院 | りょういん | hai nghị viện |
乳児院 | にゅうじいん | Nhà trẻ |
二院 | にいん | lưỡng viện; Nhị viện (Thượng viện và Hạ viện) |
Ví dụ âm Kunyomi
下 院 | かいん | HẠ VIỆN | Hạ viện |
二 院 | にいん | NHỊ VIỆN | Lưỡng viện |
医 院 | いいん | Y VIỆN | Y viện |
寺 院 | じいん | TỰ VIỆN | Chùa chiền |
議 院 | ぎいん | NGHỊ VIỆN | Đại hội hoặc nghị viện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|