Created with Raphaël 2.1.212435679810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N4

Kanji 院

Hán Việt
VIỆN
Nghĩa

Trụ sở, tòa nhà


Âm On
イン

Đồng âm
VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Đồng yên, tròn Xem chi tiết VIÊN, VIỆN Nghĩa: Khích lệ, viện trợ, chi viện Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Hàng rào, tường rào Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Con khỉ Xem chi tiết VIỆN, VIÊN Nghĩa: Người con gái đẹp, công chúa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết SẢNH Nghĩa: Công sở, cục (đơn vị hành chính) Xem chi tiết
院
  • Họ đã khỏe mạnh (元気), ra viện và trở về nhà.
  • Cái Nhà (宀) giúp phục hồi NGUYÊN khí (元) đó chính là bệnh VIỆN (院)
  • Gò đất阝(PHỤ): có thể thêm vào: cái nhà cao như cái gò đất, hoặc ở trên gò đất.
  • Noãn 暖 bỏ nhật thêm tay là chi viện 援
  • Nơi bạn có thể hoàn toàn hồi phục là bệnh viện
  • Bệnh viện là gò đất hoàn lại nguyên khí cho bệnh nhân
  • Ấp liên hoàn sẽ nhập viện
  • Con bồ , nằm nguyên dưới mái nhà bệnh viện
  • Tòa nhà ( Viện ) to lớn ( Ấp ) đã xong ( Hoàn ). ấp ở đây là chữ Phụ thì phải
  • Ấp trứng trong viện, đang chờ nó nở hoàn toàn để đưa về nhà.
  • 13 ngày 阝 ở trong ngôi nhà 宀 giúp ta khôi phục nguyên 元 khí chính là viện 院 bệnh viện
  1. Tường bao chung quanh. Nhà ở có tường thấp bao chung quanh gọi là viện.
  2. Chái nhà, nơi chỗ. Như thư viện THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết chỗ đọc sách.
  3. Tòa quan. Như đại lý viện Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết tòa đại lý, tham nghị viện NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết tòa tham nghị.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょういん thượng nghị viện; thượng viện
かいん hạ viện; hạ nghị viện
りょういん hai nghị viện
乳児 にゅうじいん Nhà trẻ
にいん lưỡng viện; Nhị viện (Thượng viện và Hạ viện)
Ví dụ âm Kunyomi

かいん HẠ VIỆNHạ viện
にいん NHỊ VIỆNLưỡng viện
いいん Y VIỆNY viện
じいん TỰ VIỆNChùa chiền
ぎいん NGHỊ VIỆNĐại hội hoặc nghị viện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa