- “Bây giờ cậu đang làm gì đấy?”
- Người 人 nhìn đồng hồ chỉ ra (kata) bây giờ 今 là mấy giờ
- NGƯỜI đi RA tên là KIM
- Kim cương Bây giờ làm Người đi Ra kata.
- BÂY GIỜ chỉ có MỘT NGƯỜi trong NHÀ
- 人nhân ra ラ; người人 mốt 一 phuフ , KIM今 là いま
- Nay, hiện nay, bây giờ gọi là kim 今 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ただ今 | ただいま | tôi đã về đây!; Xin chào |
今から | いまから | từ nay |
今ごろ | いまごろ | giờ này; khoảng thời gian này |
今に | いまに | chẳng mấy chốc |
今にも | いまにも | bất kỳ lúc nào; sớm; ngay |
Ví dụ âm Kunyomi
今 々 | いま々 | KIM | Bây giờ |
今 に | いまに | KIM | Chẳng mấy chốc |
今 や | いまや | KIM | Bây giờ |
今 際 | いまわ | KIM TẾ | Phút lâm chung |
ただ 今 | ただいま | KIM | Tôi đã về đây! |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
今 古 | きんこ | KIM CỔ | Kim cổ |
古 今 | こきん | CỔ KIM | Kim cổ |
今 上 | きんじょう | KIM THƯỢNG | Thống trị hoàng đế |
今 上陛下 | きんじょうへいか | KIM THƯỢNG BỆ HẠ | Hoàng đế đương thời |
今 上天皇 | きんじょうてんのう | KIM THƯỢNG THIÊN HOÀNG | Hoàng đế hiện hữu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
今 夏 | こんか | KIM HẠ | Mùa hè này |
今 夜 | こんや | KIM DẠ | Tối nay |
今 季 | こんき | KIM QUÝ | Mùa này |
今 度 | こんど | KIM ĐỘ | Độ này |
今 後 | こんご | KIM HẬU | Sau này |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|