Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N5

Kanji 今

Hán Việt
KIM
Nghĩa

Nay, hiện nay, bây giờ 


Âm On
コン キン
Âm Kun
いま
Nanori

Đồng âm
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết
今
  • “Bây giờ cậu đang làm gì đấy?”
  • Người 人 nhìn đồng hồ chỉ ra (kata) bây giờ 今 là mấy giờ
  • NGƯỜI đi RA tên là KIM
  • Kim cương Bây giờ làm Người đi Ra kata.
  • BÂY GIỜ chỉ có MỘT NGƯỜi trong NHÀ
  • 人nhân ra ラ; người人 mốt 一 phuフ , KIM今 là いま
  1. Nay, hiện nay, bây giờ gọi là kim .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ただ ただいま tôi đã về đây!; Xin chào
から いまから từ nay
ごろ いまごろ giờ này; khoảng thời gian này
いまに chẳng mấy chốc
にも いまにも bất kỳ lúc nào; sớm; ngay
Ví dụ âm Kunyomi

いま々 KIMBây giờ
いまに KIMChẳng mấy chốc
いまや KIMBây giờ
いまわ KIM TẾPhút lâm chung
ただ ただいま KIMTôi đã về đây!
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きんこ KIM CỔKim cổ
こきん CỔ KIMKim cổ
きんじょう KIM THƯỢNGThống trị hoàng đế
上陛下 きんじょうへいか KIM THƯỢNG BỆ HẠHoàng đế đương thời
上天皇 きんじょうてんのう KIM THƯỢNG THIÊN HOÀNGHoàng đế hiện hữu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こんか KIM HẠMùa hè này
こんや KIM DẠTối nay
こんき KIM QUÝMùa này
こんど KIM ĐỘĐộ này
こんご KIM HẬUSau này
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa