- Miêu tả ruộng hoa bằng nét vẽ tay
- Dùng tay MIÊU tả con mèo
- Dùng tay vẽ hoa trên ruộng
- TAY vẽ con MÈO mất ĐUÔI
- Tay vẽ Miêu tả hoa cỏ trên ruộng đồng.
- Phỏng vẽ, nghĩa là trông bức vẽ nào hay chữ nào mà vẽ phỏng ra, viết phỏng ra cho giống vậy. Như miêu tả 描 MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết 寫 Nghĩa: Xem chi tiết dùng nét vẽ hoặc lời văn mà vẽ lại, viết lại những điều mình thấy.
- Cái ván trẻ con viết dạm (tô lại) cũng gọi là miêu hồng 描 MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết 紅 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
手描き | てがき | sự vẽ tay; vẽ tay |
描く | えがく | vẽ; tô vẽ; mô tả; miêu tả |
描写 | びょうしゃ | sự phác họa; sự miêu tả |
描出 | びょうしゅつ | Sự mô tả |
素描 | そびょう | bức vẽ phác; sự vẽ phác |
Ví dụ âm Kunyomi
描 く | かく | MIÊU | Chấm |
絵を 描 く | えをかく | HỘI MIÊU | Vẽ tranh |
円を 描 く | まるをかく | VIÊN MIÊU | Khoanh tròn |
肖像画を 描 く | しょうぞうがをかく | Truyền thần | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
描 く | えがく | MIÊU | Vẽ |
図を 描 く | ずをえがく | ĐỒ MIÊU | Tới sự vẽ một sơ đồ |
弧を 描 く | こをえがく | HỒ MIÊU | Để mô tả một cung |
思い 描 く | おもいえがく | TƯ MIÊU | Tưởng tượng |
心に 描 く | こころにえがく | TÂM MIÊU | Tưởng tượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
描 画 | びょうが | MIÊU HỌA | Sự vẽ |
素 描 | そびょう | TỐ MIÊU | Bức vẽ phác |
寸 描 | すんびょう | THỐN MIÊU | Thumbnail (ngắn gọn) phác họa |
描 写 | びょうしゃ | MIÊU TẢ | Sự phác họa |
点 描 | てんびょう | ĐIỂM MIÊU | Đánh dấu chấm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|