Created with Raphaël 2.1.21234567891110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 描

Hán Việt
MIÊU
Nghĩa

Miêu tả, vẽ ra


Âm On
ビョウ
Âm Kun
えが.く か.く

Đồng âm
MIỂU Nghĩa: Giây Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Lúa non, mầm non, cây non Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết
描
  • Miêu tả ruộng hoa bằng nét vẽ tay
  • Dùng tay MIÊU tả con mèo
  • Dùng tay vẽ hoa trên ruộng
  • TAY vẽ con MÈO mất ĐUÔI
  • Tay vẽ Miêu tả hoa cỏ trên ruộng đồng.
  1. Phỏng vẽ, nghĩa là trông bức vẽ nào hay chữ nào mà vẽ phỏng ra, viết phỏng ra cho giống vậy. Như miêu tả MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết dùng nét vẽ hoặc lời văn mà vẽ lại, viết lại những điều mình thấy.
  2. Cái ván trẻ con viết dạm (tô lại) cũng gọi là miêu hồng MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てがき sự vẽ tay; vẽ tay
えがく vẽ; tô vẽ; mô tả; miêu tả
びょうしゃ sự phác họa; sự miêu tả
びょうしゅつ Sự mô tả
そびょう bức vẽ phác; sự vẽ phác
Ví dụ âm Kunyomi

かく MIÊUChấm
絵を えをかく HỘI MIÊUVẽ tranh
円を まるをかく VIÊN MIÊUKhoanh tròn
肖像画を しょうぞうがをかく Truyền thần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

えがく MIÊUVẽ
図を ずをえがく ĐỒ MIÊUTới sự vẽ một sơ đồ
弧を こをえがく HỒ MIÊUĐể mô tả một cung
思い おもいえがく TƯ MIÊUTưởng tượng
心に こころにえがく TÂM MIÊUTưởng tượng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

びょうが MIÊU HỌASự vẽ
そびょう TỐ MIÊUBức vẽ phác
すんびょう THỐN MIÊUThumbnail (ngắn gọn) phác họa
びょうしゃ MIÊU TẢSự phác họa
てんびょう ĐIỂM MIÊUĐánh dấu chấm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa