- Dũng (甬) cảm bước đi (辶) dù giao thông (通) có nguy hiểm
- Dũng cảm thông qua đường
- Muốn THÔNG suốt, phải DŨNG 甬 cảm bước đi tiếp trên con Đường 辶 đã chọn
- DŨNG cảm bước đi (XƯỚC) dù GIAO THÔNG có nguy hiểm
- マ sử Dụng Dũng cảm Thông qua đường.
- ở Việt Nam phải dũng cảm mới có thể tham gia giao thông
- Dũng cảm thông suốt con đường.
- Tham gia giao thông trên Đường phải SỬ DỤNG 用 mũ bảo hiểm
- Dũng cảm bước thông qua
- Thông suốt. Từ đây đến kia không có cái gì mắc míu gọi là thông. Như thông quá 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết 過 QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết suốt qua. Người học vấn rộng cũng gọi là thông.
- Hiển đạt. Như hanh thông 亨 HANH, HƯỞNG, PHANH Nghĩa: Tiến triển Xem chi tiết 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết thanh thản, trôi chảy, làm gì cũng may mắn dễ dàng. Cùng thông 窮 CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết lúc cùng quẫn, lúc vẻ vang.
- Chuyền khắp. Như thông cáo 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết 告 CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết bảo cho khắp cả mọi nơi biết.
- Hai bên cùng hòa hợp với nhau gọi là thông. Như thông lực hợp tác 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết 力 LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết 合 HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa: Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết chung sức cùng làm. Cùng kết giao đi lại với nhau gọi là thông gia 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết . Trai gái đi lại vụng trộm với nhau gọi là tư thông 私 TƯ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết .
- Tóm tắt. Như thông kế 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết 計 KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết tính suốt cả.
- Khắp. Như thông xưng 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết 稱 Nghĩa: Xem chi tiết tiếng khắp cả mọi nơi đều gọi thế. Thông lễ 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết 禮 cái lễ khắp cả mọi người đều theo, v.v.
- Văn tự đủ từ đầu chí cuối gọi là thông. Cho nên xem hết lượt sách gọi là nhất thông 一 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết . Đánh trống đủ 332 dùi gọi là nhất thông.
- Nước tiểu. Như mã thông 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết 通 THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết nước đái ngựa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お通し | おとおし | rượu khai vị; món ăn khai vị; gửi |
一通り | ひととおり | thông thường; đại khái; đại loại; một bộ; một loạt |
不通 | ふつう | bị tắc (giao thông); sự không thông; sự không nhận được tin tức; sự không thông mạch |
中通り | ちゅうどおり | Chất lượng bậc trung |
二通 | につう | 2 bức (thư) |
Ví dụ âm Kunyomi
湯 通 し | ゆどおし | THANG THÔNG | Làm ẩm ướt bằng hơi nước |
目 通 し | めどおし | MỤC THÔNG | Xem (nhìn) lướt qua toàn bộ |
素 通 し | すどおし | TỐ THÔNG | Trong suốt |
切り 通 し | きりどおし | THIẾT THÔNG | Sự đào |
切 通 | きりどおし | THIẾT THÔNG | Sự đào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
通 り | とおり | THÔNG | Đường đi |
二 通 り | にとおり | NHỊ THÔNG | Gấp đôi |
通 り名 | とおりな | THÔNG DANH | Tên chung |
通 り魔 | とおりま | THÔNG MA | Kẻ giết người ma |
通 名 | とおりな | THÔNG DANH | Tên chung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
通 る | とおる | THÔNG | Chạy (tàu xe) |
乗り 通 る | のりとおる | THỪA THÔNG | Để cưỡi xuyên qua |
押し 通 る | おしとおる | ÁP THÔNG | Tới lực lượng cách (của) ai đó xuyên qua |
染み 通 る | しみとおる | NHIỄM THÔNG | Tới sự ngâm xuyên qua |
突き 通 る | つきとおる | ĐỘT THÔNG | Thâm nhập |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
通 り | どおり | THÔNG | Theo như |
目 通 り | めどおり | MỤC THÔNG | Thính giả với |
素 通 り | すどおり | TỐ THÔNG | Đi qua xuyên suốt |
人 通 り | ひとどおり | NHÂN THÔNG | Lượng người giao thông trên đường |
型 通 り | かたどおり | HÌNH THÔNG | Hình thức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
通 す | とおす | THÔNG | (làm) theo (suy nghĩ) |
射 通 す | いとおす | XẠ THÔNG | Xuyên qua |
見 通 す | みとおす | KIẾN THÔNG | Nhìn thấu |
刺し 通 す | さしとおす | THỨ THÔNG | Lủng |
勝ち 通 す | かちとおす | THẮNG THÔNG | Thẳng tiến đến thắng lợi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
通 し | とおし | THÔNG | Suốt |
お 通 し | おとおし | THÔNG | Rượu khai vị |
見 通 し | みとおし | KIẾN THÔNG | Sự suy đoán |
通 し矢 | とおしや | THÔNG THỈ | Sự bắn cung tầm xa |
ぶっ 通 し | ぶっとおし | THÔNG | Duy trì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
通 う | かよう | THÔNG | Đi học |
似 通 う | にかよう | TỰ THÔNG | Tương tự |
詰めて 通 う | つめてかよう | Tới thường xuyên không mệt mỏi | |
心が 通 う | こころがかよう | TÂM THÔNG | Hiểu nhau |
学校へ 通 う | がっこうへかよう | Đi học | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 通 | ふつう | BẤT THÔNG | Bị tắc (giao thông) |
二 通 | につう | NHỊ THÔNG | 2 bức (thư) |
普 通 | ふつう | PHỔ THÔNG | Nôm na |
疎 通 | そつう | SƠ THÔNG | Sự thoát nước |
私 通 | しつう | TƯ THÔNG | Tội ngoại tình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
通 夜 | つや | THÔNG DẠ | Sự thức canh người chết |
お 通 夜 | おつや | THÔNG DẠ | Viếng |
通 じ | つうじ | THÔNG | Sự thông qua |
通 史 | つうし | THÔNG SỬ | Tổng quan (của) lịch sử |
通 気 | つうき | THÔNG KHÍ | Sự thông hơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|