Created with Raphaël 2.1.212345687910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N4

Kanji 通

Hán Việt
THÔNG
Nghĩa

Thông suốt, thông qua, xuyên qua


Âm On
ツウ
Âm Kun
とお.る とお.り ~とお.り ~どお.り とお.す とお.し ~どお.し かよ.う
Nanori
とん どうし どおり みち

Đồng âm
THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết THÔNG Nghĩa:  Thính (tai), sáng suốt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết THẤU Nghĩa: Xuyên qua Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết LƯU Nghĩa:  Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết
通
  • Dũng  (甬) cảm bước đi (辶) dù giao thông (通) có nguy hiểm
  • Dũng cảm thông qua đường
  • Muốn THÔNG suốt, phải DŨNG 甬 cảm bước đi tiếp trên con Đường 辶 đã chọn
  • DŨNG cảm bước đi (XƯỚC) dù GIAO THÔNG có nguy hiểm
  • マ sử Dụng Dũng cảm Thông qua đường.
  • ở Việt Nam phải dũng cảm mới có thể tham gia giao thông
  • Dũng cảm thông suốt con đường.
  • Tham gia giao thông trên Đường phải SỬ DỤNG 用 mũ bảo hiểm
  • Dũng cảm bước thông qua
  1. Thông suốt. Từ đây đến kia không có cái gì mắc míu gọi là thông. Như thông quá THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết suốt qua. Người học vấn rộng cũng gọi là thông.
  2. Hiển đạt. Như hanh thông HANH, HƯỞNG, PHANH Nghĩa: Tiến triển Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết thanh thản, trôi chảy, làm gì cũng may mắn dễ dàng. Cùng thông CÙNG Nghĩa: thiếu thốn, nghèo túng, bị dồn vào chân tường. Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết lúc cùng quẫn, lúc vẻ vang.
  3. Chuyền khắp. Như thông cáo THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết bảo cho khắp cả mọi nơi biết.
  4. Hai bên cùng hòa hợp với nhau gọi là thông. Như thông lực hợp tác THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết chung sức cùng làm. Cùng kết giao đi lại với nhau gọi là thông gia THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết . Trai gái đi lại vụng trộm với nhau gọi là tư thông Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết .
  5. Tóm tắt. Như thông kế THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết tính suốt cả.
  6. Khắp. Như thông xưng THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết tiếng khắp cả mọi nơi đều gọi thế. Thông lễ THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết cái lễ khắp cả mọi người đều theo, v.v.
  7. Văn tự đủ từ đầu chí cuối gọi là thông. Cho nên xem hết lượt sách gọi là nhất thông THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết . Đánh trống đủ 332 dùi gọi là nhất thông.
  8. Nước tiểu. Như mã thông Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết nước đái ngựa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おとおし rượu khai vị; món ăn khai vị; gửi
ひととおり thông thường; đại khái; đại loại; một bộ; một loạt
ふつう bị tắc (giao thông); sự không thông; sự không nhận được tin tức; sự không thông mạch
ちゅうどおり Chất lượng bậc trung
につう 2 bức (thư)
Ví dụ âm Kunyomi

ゆどおし THANG THÔNGLàm ẩm ướt bằng hơi nước
めどおし MỤC THÔNGXem (nhìn) lướt qua toàn bộ
すどおし TỐ THÔNGTrong suốt
切り きりどおし THIẾT THÔNGSự đào
きりどおし THIẾT THÔNGSự đào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とおり THÔNGĐường đi
にとおり NHỊ THÔNGGấp đôi
り名 とおりな THÔNG DANHTên chung
り魔 とおりま THÔNG MAKẻ giết người ma
とおりな THÔNG DANHTên chung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とおる THÔNGChạy (tàu xe)
乗り のりとおる THỪA THÔNGĐể cưỡi xuyên qua
押し おしとおる ÁP THÔNGTới lực lượng cách (của) ai đó xuyên qua
染み しみとおる NHIỄM THÔNGTới sự ngâm xuyên qua
突き つきとおる ĐỘT THÔNGThâm nhập
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

どおり THÔNGTheo như
めどおり MỤC THÔNGThính giả với
すどおり TỐ THÔNGĐi qua xuyên suốt
ひとどおり NHÂN THÔNGLượng người giao thông trên đường
かたどおり HÌNH THÔNGHình thức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とおす THÔNG(làm) theo (suy nghĩ)
いとおす XẠ THÔNGXuyên qua
みとおす KIẾN THÔNGNhìn thấu
刺し さしとおす THỨ THÔNGLủng
勝ち かちとおす THẮNG THÔNGThẳng tiến đến thắng lợi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とおし THÔNGSuốt
おとおし THÔNGRượu khai vị
みとおし KIẾN THÔNGSự suy đoán
し矢 とおしや THÔNG THỈSự bắn cung tầm xa
ぶっ ぶっとおし THÔNGDuy trì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かよう THÔNGĐi học
にかよう TỰ THÔNGTương tự
詰めて つめてかよう Tới thường xuyên không mệt mỏi
心が こころがかよう TÂM THÔNGHiểu nhau
学校へ がっこうへかよう Đi học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふつう BẤT THÔNGBị tắc (giao thông)
につう NHỊ THÔNG2 bức (thư)
ふつう PHỔ THÔNGNôm na
そつう SƠ THÔNGSự thoát nước
しつう TƯ THÔNGTội ngoại tình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つや THÔNG DẠSự thức canh người chết
おつや THÔNG DẠViếng
つうじ THÔNGSự thông qua
つうし THÔNG SỬTổng quan (của) lịch sử
つうき THÔNG KHÍSự thông hơi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa