Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N4

Kanji 代

Hán Việt
ĐẠI
Nghĩa

Đại điện, thay thế, đổi


Âm On
ダイ タイ
Âm Kun
か.わる かわ.る かわ.り か.わり ~がわ.り ~が.わり か.える しろ
Nanori

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Lười biếng Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Thuốc đen của đàn bà dùng vẽ lông mày Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Nguy. Mỏi mệt. Bèn, dùng làm tiếng giúp lời. Sợ. Ngờ. Gần, thân gần. Chỉ thế. Hầu như. Xem chi tiết NGẠT, ĐÃI Nghĩa: Xấu xa, tệ hại Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết
代
  • Thời đại (ĐẠI 代)  thay đổi, người (亻) trở thành Giặc (DẶC 弋)
  • Người của Giặc đã chiếm lấy vũ khí hiện Đại
  • Thời Đại chiếm lấy (弋) con người イ
  • Con người cần chiếm lấy cơ hội để thay đổi hiện đại
  • Cảnh trong phim Ma trận, khi đứa bé (亻) biến hóa (化) hình dạng của cái thìa (匕) bằng việc nhìn vào cái thìa.
  • 1 người đang nhảy lên dặc lấy tờ giấy đại diện cho sự thay đổi bản thân.
  • Người ta (人) dùng chiến tranh đánh chiếm (DẶC) để THAY ĐỔI thời thế
  1. Đổi. Như hàn thử điệt đại HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết ĐIỆT Nghĩa: Luân phiên, lần lượt Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết rét nóng thay đổi.
  2. Thay. Như đại lý ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết liệu trị thay kẻ khác.
  3. Đời. Như Hán đại HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết đời nhà Hán, tam đại ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết đời thứ ba, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おかわり lần lấy thức ăn thứ hai; lần ăn thứ hai
ガス がすだい tiền ga
せだい thế hệ; thế giới; thời kỳ
中生 ちゅうせいだい kỷ trung sinh
二十 にじゅうだい Những năm 20 tuổi; những năm hai mươi
Ví dụ âm Kunyomi

しろもの ĐẠI VẬTThứ
おおしろ ĐẠI ĐẠIChính gọi điện số
かたしろ HÌNH ĐẠIHình ảnh thay thế (hình Thần Phật bằng giấy)
のりしろ HỒ ĐẠIChồng lên chiều rộng
縫い ぬいしろ PHÙNG ĐẠIMép khâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かわり ĐẠISự thay thế
わり かわり ĐẠIPhần thức ăn đưa mời lần thứ hai
おかわり ĐẠILần lấy thức ăn thứ hai
わり おかわり ĐẠIBát nữa
りに かわりに ĐẠIThay vì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かわる ĐẠIThay đổi
わる かわる ĐẠIĐổi
入れ わる いれかわる Tới những chỗ thay đổi
成り わる なりかわる Thay mặt
かわるがわる ĐẠI ĐẠILần lượt nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

みがわり THÂN ĐẠISự thế
つきがわり NGUYỆT ĐẠIMột tháng mới bắt đầu
かたがわり KIÊN ĐẠISự nhận trách nhiệm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ちよ THIÊN ĐẠIThời kỳ dài
みよ NGỰ ĐẠIĐế quốc thống trị
八千 やちよ BÁT THIÊN ĐẠITính vĩnh hằng
ちよめ THIÊN ĐẠI NỮĐặt tên (của) một haiku poetess
かみよ THẦN ĐẠIThời xưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かわり ĐẠISự thay thế
わり かわり ĐẠIPhần thức ăn đưa mời lần thứ hai
おかわり ĐẠILần lấy thức ăn thứ hai
わり おかわり ĐẠIBát nữa
りに かわりに ĐẠIThay vì
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かわる ĐẠIThay đổi
わる かわる ĐẠIĐổi
入れ わる いれかわる Tới những chỗ thay đổi
成り わる なりかわる Thay mặt
かわるがわる ĐẠI ĐẠILần lượt nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える かえる ĐẠIĐổi
入れ える いれかえる Thay thế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

わり みがわり THÂN ĐẠISự thế
わり かたがわり KIÊN ĐẠINhận trách nhiệm
わり おやがわり THÂN ĐẠICha mẹ nuôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きたい HI ĐẠISự hiếm có
きたい HI ĐẠIKhác thường
こうたい GIAO ĐẠIGiao đại
する こうたい GIAO ĐẠIThay đổi
たいしゃ ĐẠI TẠSự đổi mới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa