- Thời đại (ĐẠI 代) thay đổi, người (亻) trở thành Giặc (DẶC 弋)
- Người của Giặc đã chiếm lấy vũ khí hiện Đại
- Thời Đại chiếm lấy (弋) con người イ
- Con người cần chiếm lấy cơ hội để thay đổi hiện đại
- Cảnh trong phim Ma trận, khi đứa bé (亻) biến hóa (化) hình dạng của cái thìa (匕) bằng việc nhìn vào cái thìa.
- 1 người đang nhảy lên dặc lấy tờ giấy đại diện cho sự thay đổi bản thân.
- Người ta (人) dùng chiến tranh đánh chiếm (DẶC) để THAY ĐỔI thời thế
- Đổi. Như hàn thử điệt đại 寒 HÀN Nghĩa: Rét, lạnh Xem chi tiết 暑 THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết 迭 ĐIỆT Nghĩa: Luân phiên, lần lượt Xem chi tiết 代 ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết rét nóng thay đổi.
- Thay. Như đại lý 代 ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết liệu trị thay kẻ khác.
- Đời. Như Hán đại 漢 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết 代 ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết đời nhà Hán, tam đại 三 代 ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết đời thứ ba, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お代り | おかわり | lần lấy thức ăn thứ hai; lần ăn thứ hai |
ガス代 | がすだい | tiền ga |
世代 | せだい | thế hệ; thế giới; thời kỳ |
中生代 | ちゅうせいだい | kỷ trung sinh |
二十代 | にじゅうだい | Những năm 20 tuổi; những năm hai mươi |
Ví dụ âm Kunyomi
代 物 | しろもの | ĐẠI VẬT | Thứ |
大 代 | おおしろ | ĐẠI ĐẠI | Chính gọi điện số |
形 代 | かたしろ | HÌNH ĐẠI | Hình ảnh thay thế (hình Thần Phật bằng giấy) |
糊 代 | のりしろ | HỒ ĐẠI | Chồng lên chiều rộng |
縫い 代 | ぬいしろ | PHÙNG ĐẠI | Mép khâu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
代 り | かわり | ĐẠI | Sự thay thế |
代 わり | かわり | ĐẠI | Phần thức ăn đưa mời lần thứ hai |
お 代 り | おかわり | ĐẠI | Lần lấy thức ăn thứ hai |
お 代 わり | おかわり | ĐẠI | Bát nữa |
代 りに | かわりに | ĐẠI | Thay vì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
代 る | かわる | ĐẠI | Thay đổi |
代 わる | かわる | ĐẠI | Đổi |
入れ 代 わる | いれかわる | Tới những chỗ thay đổi | |
成り 代 わる | なりかわる | Thay mặt | |
代 る 代 る | かわるがわる | ĐẠI ĐẠI | Lần lượt nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
身 代 り | みがわり | THÂN ĐẠI | Sự thế |
月 代 り | つきがわり | NGUYỆT ĐẠI | Một tháng mới bắt đầu |
肩 代 り | かたがわり | KIÊN ĐẠI | Sự nhận trách nhiệm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
千 代 | ちよ | THIÊN ĐẠI | Thời kỳ dài |
御 代 | みよ | NGỰ ĐẠI | Đế quốc thống trị |
八千 代 | やちよ | BÁT THIÊN ĐẠI | Tính vĩnh hằng |
千 代 女 | ちよめ | THIÊN ĐẠI NỮ | Đặt tên (của) một haiku poetess |
神 代 | かみよ | THẦN ĐẠI | Thời xưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
代 り | かわり | ĐẠI | Sự thay thế |
代 わり | かわり | ĐẠI | Phần thức ăn đưa mời lần thứ hai |
お 代 り | おかわり | ĐẠI | Lần lấy thức ăn thứ hai |
お 代 わり | おかわり | ĐẠI | Bát nữa |
代 りに | かわりに | ĐẠI | Thay vì |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
代 る | かわる | ĐẠI | Thay đổi |
代 わる | かわる | ĐẠI | Đổi |
入れ 代 わる | いれかわる | Tới những chỗ thay đổi | |
成り 代 わる | なりかわる | Thay mặt | |
代 る 代 る | かわるがわる | ĐẠI ĐẠI | Lần lượt nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
代 える | かえる | ĐẠI | Đổi |
入れ 代 える | いれかえる | Thay thế | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
身 代 わり | みがわり | THÂN ĐẠI | Sự thế |
肩 代 わり | かたがわり | KIÊN ĐẠI | Nhận trách nhiệm |
親 代 わり | おやがわり | THÂN ĐẠI | Cha mẹ nuôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
希 代 | きたい | HI ĐẠI | Sự hiếm có |
稀 代 | きたい | HI ĐẠI | Khác thường |
交 代 | こうたい | GIAO ĐẠI | Giao đại |
交 代 する | こうたい | GIAO ĐẠI | Thay đổi |
代 謝 | たいしゃ | ĐẠI TẠ | Sự đổi mới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|