Created with Raphaël 2.1.212453768910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 被

Hán Việt
BỊ, BÍ
Nghĩa

Chịu, che chở, che phủ


Âm On
Âm Kun
こうむ.る おお.う かぶ.る かぶ.せる かぶせ.る
Nanori
ぎぬ

Đồng âm
PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết BỈ, BÍ, BÌ, TỈ Nghĩa: So sánh Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết PHỦ, BĨ, PHẦU Nghĩa: Không, phủ định Xem chi tiết BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết Nghĩa: Bí mật Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết Nghĩa: Da Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết BI Nghĩa: Bia Xem chi tiết Nghĩa: Tiết ra, chảy ra Xem chi tiết BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Da Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết
Trái nghĩa
THOÁT, ĐOÁI Nghĩa: Cởi, bỏ ra, thoát khỏi, lọai bỏ Xem chi tiết
被
  • Lấy trộm bộ y phục bằng da 皮 khiến hắn trở thành bị 被 cáo.
  • Người bị hại 被害 bị rách cả áo 衣 hở hết cả da 皮
  • Bộ Y phục ngoài Da dễ Bị thiệt hại
  • ÁO BỊ rách hở DA
  • Bì bị áo che
  • Y phục dùng để che DA (gọi là BỊ)
  1. Áo ngủ.
  2. Đắp trùm. Như quang bị tứ biểu QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết sáng khắp cả bốn cõi.
  3. Bị, chịu. Như bị cáo BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết kẻ bị cáo mách.
  4. Phàm sự gì ở ngoài mà liên lụy đến đều gọi là bị. Như bị lụy BỊ, BÍ Nghĩa: Chịu, che chở, che phủ Xem chi tiết LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết bị liên lụy.
  5. Mặt ngoài, bề ngoài.
  6. Đồ trang sức trên đầu.
  7. Bộ đồ.
  8. Một âm là bí. Kịp đến.
  9. Đội, vác.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
げんぴ Nguyên cáo và bị cáo; bên nguyên và bên bị
がいひ lớp phủ ngoài; lớp bao ngoài; vỏ ngoài; vỏ bọc
ねこかぶり chó sói đội lốt cừu; sự giả bộ ngây thơ, vô tội
こもかぶり người ăn xin
おおう bao bọc; bao phủ
Ví dụ âm Kunyomi

おおう BỊBao bọc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

引っ ひっかぶる DẪN BỊTới sự cầm ở trên chính mình
買い かいかぶる MÃI BỊSự đánh giá quá cao['ouvər'estimeit]
かぶる,こうむる BỊChao đảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

せる かぶせる BỊĐẩy (trách nhiệm)
土を せる どをかぶせる Tới vỏ với trái đất
歯に金を せる はにきんをかぶせる Tới vương miện một răng với vàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こうむる BỊChuốc lấy
ご免 ごめんこうむる MIỄN BỊMiễn cho
御免 ごめんこうむる NGỰ MIỄN BỊĐể được tha lỗi từ
泥を どろをこうむる NÊ BỊĐể được bao trùm với bùn
恩恵を おんけいをこうむる Tới thị phần trong lợi ích
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はんひ BÁN BỊHappi phủ lên
がいひ NGOẠI BỊLớp phủ ngoài
はなひ HOA BỊBao hoa (thực vật học)
ひこく BỊ CÁOBị cáo
ひがい BỊ HẠIThiệt hại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa