- Bổ sung (ノ) vào 10 (十) ta được (千) một số lớn hơn rất nhiều.
- Nhị Đại Ka Dẫn Đường đi Tây THIÊN
- Cửa hàng bán 1 BIỂN Sách
- Phẩy sang trái (丿) 1 nét trên đầu số 10 (十) mà nó đã thành 1000 (千)
- Phía trên (PHIỆT) cây thánh giá (THẬP) là chúa trời (THIÊN).
- 1 thiên niên kỷ = 10 thế kỷ = 1000 năm
- Nghìn, mười trăm là một nghìn.
- Rất mực. Như thiên nan 千 難 NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết khó rất mực.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
何千 | なんぜん | vài ngàn |
千世 | ちよ | Nghìn năm; mãi mãi; thiên tuế |
千代 | ちよ | thời kỳ dài |
千円札 | せんえんさつ | hóa đơn một nghìn Yên; tiền giấy 1000 yên |
千切る | ちぎる | hái (hoa quả); xé ra từng mảnh nhỏ; cắt ra từng mảnh; xé vụn |
Ví dụ âm Kunyomi
千 世 | ちよ | THIÊN THẾ | Nghìn năm |
千 代 | ちよ | THIÊN ĐẠI | Thời kỳ dài |
千 千 | ちじ | THIÊN THIÊN | Trạng thái khác nhau |
千 木 | ちぎ | THIÊN MỘC | Xà ngang trang trí trên đầu hồi đền thờ Thần đạo |
八 千 代 | やちよ | BÁT THIÊN ĐẠI | Tính vĩnh hằng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
千 古 | せんこ | THIÊN CỔ | Ngàn xưa |
千 夜 | せんや | THIÊN DẠ | Nhiều đêm |
千 家 | せんげ | THIÊN GIA | Trường học senke (của) nghi lễ chè |
千 度 | せんど | THIÊN ĐỘ | Nghìn lần |
千 里 | せんり | THIÊN LÍ | Thiên lý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|