- Người nhân sĩ (SĨ 士) biểu hiện (表) qua y phục (Y 衣)
- Y phục biểu hiện ai là chủ
- Sớm đứng dậy vươn lên 3 lần sẽ được tuyên dương
- Bộ Y phục (衣 ) này có BIỂU hiện Khác thường
- ông Chủ mặc Y phục để phát Biểu
- Y phục của chủ nhân luôn BIỂU hiện sự quý tộc
- Muốn phân biệt kẻ sĩ hãy nhìn biểu hiện bên ngoài chính là y phục.
- ông Chủ mặc Y phục để phát Biểu
- Y phục (Y) tạo nên ( 生 - sinh) biểu hiện bên ngoài
- Cái áo ngoài.
- Ở ngoài. Như hải biểu 海 表 BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết ngoài bể.
- Tỏ rõ, tuyên bố ý kiến mình cho người khác biết gọi là biểu. Như đại biểu 代 ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết 表 BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết người thay mặt của ai để tỏ hộ ý của người ấy ra. Trong một đám đông, cử một người thay mặt đi hội họp một hội nào có quan hệ đến cả một đám đông ấy gọi là đại biểu.
- Dấu hiệu, đặt riêng một cái dấu hiệu để cho người ta dễ biết gọi là biểu. Người nào có dáng dấp hơn người gọi là dị biểu 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết 表 BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết hay biểu biểu 表 BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết 表 BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết .
- Tiêu biểu, nêu tỏ. Như tinh biểu tiết nghĩa 旌 表 BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết tiêu biểu cái tiết nghĩa ra cho vẻ vang. Cái bia dựng ở mộ gọi là mộ biểu 墓 MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết 表 BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết , đều là theo cái ý nêu tỏ, khiến cho mọi người đều biết mà nhớ mãi không quên cả.
- Lối văn biểu, là một thể văn bày tỏ tấm lòng kẻ dưới với người trên, như văn tâu với vua, với thần thánh đều gọi là biểu cả.
- Ghi chép sự vật gì chia ra từng loài, từng hạng xếp thành hàng lối để lúc tra cho tiện cũng gọi là biểu. Như thống kê biểu 統 THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết 計 KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết 表 BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết cái biểu tính gộp tất cả.
- Họ ngoại. Như con cô con cậu gọi là biểu huynh đệ 表 BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết 兄 HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết 弟 ĐỆ, ĐỄ Nghĩa: Em trai Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一覧表 | いちらんひょう | bảng kê; danh sách; bảng |
代表 | だいひょう | cán sự; đại biểu; sự đại diện; 代表者:người đại diện; thay mặt |
代表団 | だいひょうだん | đoàn đại biểu; phái đoàn |
代表的 | だいひょうてき | có tính chất làm mẫu; mang tính đại diện; mẫu mực |
代表者 | だいひょうしゃ | người đại diện |
Ví dụ âm Kunyomi
表 す | あらわす | BIỂU | Biểu thị |
表 わす | あらわす | BIỂU | Biểu thị |
書き 表 す | かきあらわす | THƯ BIỂU | Để viết ở ngoài |
言い 表 す | いいあらわす | NGÔN BIỂU | Diễn đạt |
言い 表 わす | いいあらわす | Diễn đạt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
表 す | あらわす | BIỂU | Biểu thị |
表 わす | あらわす | BIỂU | Biểu thị |
書き 表 す | かきあらわす | THƯ BIỂU | Để viết ở ngoài |
言い 表 す | いいあらわす | NGÔN BIỂU | Diễn đạt |
言い 表 わす | いいあらわす | Diễn đạt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
表 地 | おもてじ | BIỂU ĐỊA | Lớp vải bên ngoài của áo khoác |
国 表 | くにおもて | QUỐC BIỂU | Đất nước tôi |
表 側 | おもてがわ | BIỂU TRẮC | Bề mặt |
表 口 | おもてぐち | BIỂU KHẨU | Cái cửa trước |
表 向き | おもてむき | BIỂU HƯỚNG | Sự xuất hiện bên ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
表 れる | あらわれる | BIỂU | Biểu hiện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 表 | かひょう | HẠ BIỂU | Sơ đồ bên dưới |
付 表 | ふひょう | PHÓ BIỂU | Bảng biểu đính kèm |
儀 表 | ぎひょう | NGHI BIỂU | Kiểu |
図 表 | ずひょう | ĐỒ BIỂU | Biểu đồ |
地 表 | ちひょう | ĐỊA BIỂU | Mặt đất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|