Created with Raphaël 2.1.212345768
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 表

Hán Việt
BIỂU
Nghĩa

Mặt ngoài, biểu hiện


Âm On
ヒョウ
Âm Kun
おもて ~おもて あらわ.す あらわ.れる あら.わす

Đồng âm
BIỂU Nghĩa: Túi, tải Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết
Trái nghĩa
Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết
表
  • Người nhân sĩ (SĨ 士) biểu hiện (表) qua y phục (Y 衣)
  • Y phục biểu hiện ai là chủ
  • Sớm đứng dậy vươn lên 3 lần sẽ được tuyên dương
  • Bộ Y phục (衣 ) này có BIỂU hiện Khác thường
  • ông Chủ mặc Y phục để phát Biểu
  • Y phục của chủ nhân luôn BIỂU hiện sự quý tộc
  • Muốn phân biệt kẻ sĩ hãy nhìn biểu hiện bên ngoài chính là y phục.
  • ông Chủ mặc Y phục để phát Biểu
  • Y phục (Y) tạo nên ( 生 - sinh) biểu hiện bên ngoài
  1. Cái áo ngoài.
  2. Ở ngoài. Như hải biểu BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết ngoài bể.
  3. Tỏ rõ, tuyên bố ý kiến mình cho người khác biết gọi là biểu. Như đại biểu ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết người thay mặt của ai để tỏ hộ ý của người ấy ra. Trong một đám đông, cử một người thay mặt đi hội họp một hội nào có quan hệ đến cả một đám đông ấy gọi là đại biểu.
  4. Dấu hiệu, đặt riêng một cái dấu hiệu để cho người ta dễ biết gọi là biểu. Người nào có dáng dấp hơn người gọi là dị biểu DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết hay biểu biểu BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết .
  5. Tiêu biểu, nêu tỏ. Như tinh biểu tiết nghĩa BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết tiêu biểu cái tiết nghĩa ra cho vẻ vang. Cái bia dựng ở mộ gọi là mộ biểu MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết , đều là theo cái ý nêu tỏ, khiến cho mọi người đều biết mà nhớ mãi không quên cả.
  6. Lối văn biểu, là một thể văn bày tỏ tấm lòng kẻ dưới với người trên, như văn tâu với vua, với thần thánh đều gọi là biểu cả.
  7. Ghi chép sự vật gì chia ra từng loài, từng hạng xếp thành hàng lối để lúc tra cho tiện cũng gọi là biểu. Như thống kê biểu THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết cái biểu tính gộp tất cả.
  8. Họ ngoại. Như con cô con cậu gọi là biểu huynh đệ BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一覧 いちらんひょう bảng kê; danh sách; bảng
だいひょう cán sự; đại biểu; sự đại diện; 代者:người đại diện; thay mặt
だいひょうだん đoàn đại biểu; phái đoàn
だいひょうてき có tính chất làm mẫu; mang tính đại diện; mẫu mực
だいひょうしゃ người đại diện
Ví dụ âm Kunyomi

あらわす BIỂUBiểu thị
わす あらわす BIỂUBiểu thị
書き かきあらわす THƯ BIỂUĐể viết ở ngoài
言い いいあらわす NGÔN BIỂUDiễn đạt
言い わす いいあらわす Diễn đạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あらわす BIỂUBiểu thị
わす あらわす BIỂUBiểu thị
書き かきあらわす THƯ BIỂUĐể viết ở ngoài
言い いいあらわす NGÔN BIỂUDiễn đạt
言い わす いいあらわす Diễn đạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おもてじ BIỂU ĐỊALớp vải bên ngoài của áo khoác
くにおもて QUỐC BIỂUĐất nước tôi
おもてがわ BIỂU TRẮCBề mặt
おもてぐち BIỂU KHẨUCái cửa trước
向き おもてむき BIỂU HƯỚNGSự xuất hiện bên ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる あらわれる BIỂUBiểu hiện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かひょう HẠ BIỂUSơ đồ bên dưới
ふひょう PHÓ BIỂUBảng biểu đính kèm
ぎひょう NGHI BIỂUKiểu
ずひょう ĐỒ BIỂUBiểu đồ
ちひょう ĐỊA BIỂUMặt đất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa