Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N4

Kanji 医

Hán Việt
Y
Nghĩa

Y học, y tế, bác sĩ


Âm On
Âm Kun
い.やす い.する くすし

Đồng âm
Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết Y Nghĩa: Hắn, anh ta , y Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa:  Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được.  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LIỆU Nghĩa: Chữa trị, làm lành Xem chi tiết BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết
医
  • Y (Y 医) bác sĩ  có mũi tên (THỈ 矢) trong tủ (PHƯƠNG 匚 )
  • Cái hộp thuốc (PHƯƠNG) đựng kim châm (THỈ) của thầy thuốc (Y)
  • Y sĩ để mũi kim trong hộp .
  • 医 - Thần Y, mở hộp thuốc (匚) ra, thì mủi tiêm (/) bắn lên trời (天)
  • Thời y học chưa phát triển bị tên bắn nhất định sẽ vô hộp (die)
  • Y Học Phương Đông dùng Mũi Tên để chữa bệnh.
  • Mũi tên cất trong tủ bác sĩ rồi
  • Y học thì phải nhanh chóng như Tên (THỈ) bắn
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じい thầy thuốc
内科 ないかい Bác sĩ nội khoa
する いする trị liệu; chẩn trị; điều trị; chữa bệnh
いがく y học
学生 いがくせい y sinh
Ví dụ âm Kunyomi

する いする YTrị liệu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じい THỊ YThầy thuốc
いじ Y SỰThực hành y học
いむ Y VỤCông việc liên quan đến việc điều trị bệnh
いか Y GIABác sĩ
いし Y SƯBác sĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa