- Y (Y 医) bác sĩ có mũi tên (THỈ 矢) trong tủ (PHƯƠNG 匚 )
- Cái hộp thuốc (PHƯƠNG) đựng kim châm (THỈ) của thầy thuốc (Y)
- Y sĩ để mũi kim trong hộp .
- 医 - Thần Y, mở hộp thuốc (匚) ra, thì mủi tiêm (/) bắn lên trời (天)
- Thời y học chưa phát triển bị tên bắn nhất định sẽ vô hộp (die)
- Y Học Phương Đông dùng Mũi Tên để chữa bệnh.
- Mũi tên cất trong tủ bác sĩ rồi
- Y học thì phải nhanh chóng như Tên (THỈ) bắn
- Giản thể của chữ 醫 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
侍医 | じい | thầy thuốc |
内科医 | ないかい | Bác sĩ nội khoa |
医する | いする | trị liệu; chẩn trị; điều trị; chữa bệnh |
医学 | いがく | y học |
医学生 | いがくせい | y sinh |
Ví dụ âm Kunyomi
医 する | いする | Y | Trị liệu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
侍 医 | じい | THỊ Y | Thầy thuốc |
医 事 | いじ | Y SỰ | Thực hành y học |
医 務 | いむ | Y VỤ | Công việc liên quan đến việc điều trị bệnh |
医 家 | いか | Y GIA | Bác sĩ |
医 師 | いし | Y SƯ | Bác sĩ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|