Created with Raphaël 2.1.212436578
  • Số nét 8
  • Cấp độ N4

Kanji 注

Hán Việt
CHÚ
Nghĩa

Rót, đổ, chú ý 


Âm On
チュウ
Âm Kun
そそ.ぐ さ.す つ.ぐ

Đồng âm
CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết CHU, CHÂU Nghĩa: Gốc cây, cổ phiếu, cổ phần Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết CHƯ Nghĩa: Tất cả, các Xem chi tiết CHÚC, THUỘC, CHÚ Nghĩa: Gắn liền, liền, nối, thuộc về Xem chi tiết CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Nấu, thổi Xem chi tiết CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết CHU Nghĩa: Màu đỏ chói, đỏ đậm Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Đúc, đúc quặng Xem chi tiết CHỬ Nghĩa: Bãi nhỏ,bến bờ, bờ sông, bờ biển Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Nguyền rủa. Thần chú. Theo nghĩa kinh nhà Phật thì chú nghĩa là chúc nguyện. Xem chi tiết CHỦ Nghĩa: Điểm, chấm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Kỷ lục, ghi chép Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết
注
  • Rót nước (氵) cho ông chủ (主) phải chú ý (CHÚ 注) cẩn thận
  • Chú ý không đổ nước vào ông chủ
  • Ông chủ CHÚ ý với nước
  • Chồng (ご主人)主ー ông chủ mà ra nước 氵, phải CHÚ Ý 注
  • Chú Ý rót Nước cho ông Chủ phải cẩn thận.
  • NƯỚC dâng cho CHỦ --» cần phải RÓT một cách CHÚ Ý và GHI CHÚ chép hằng ngày
  • Rót nước cho ông chủ phải chú ý
  1. Rót, nước chảy rót vào một chỗ gọi là chú.
  2. Chuyên chú. Như chú ý CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết để hết ý vào, chú mục CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết để mắt nhìn kỹ, v.v.
  3. Chua, giải thích văn từ gọi là chú. Thông dụng chữ chú Nghĩa: Xem chi tiết .
  4. Ghi chép. Như khởi cư chú KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết , cổ kim chú CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết đều là sách ghi chép chuyện cũ cả.
  5. Phụ thuộc. Như phụ chú PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết chua phụ vào dưới nguyên văn chua thêm ý mình vào.
  6. Cô chú Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết đánh liều một cái cho quyết được thua gọi là cô chú. Tục gọi một tôn là nhất chú CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết .
  7. Lắp tên vào dây cung.
  8. Giản thể của chữ Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふちゅうい coi nhẹ; coi thường; không chú ý; sự coi nhẹ; sự coi thường; sự sơ suất
さいちゅうもん đơn hàng lặp lại
げんちゅう ghi chú gốc
そそぐ đổ; chảy
さす dội; thêm vào; rót vào
Ví dụ âm Kunyomi

そそぐ CHÚĐổ
降り ふりそそぐ HÀNG CHÚTrận mưa như trút nước xuống
酒を さけをそそぐ TỬU CHÚRót rượu
力を ちからをそそぐ LỰC CHÚTập trung một có công sức (trên (về) cái gì đó)
火に油を ひにあぶらをそそぐ Thêm dầu vào lửa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つぐ CHÚChuốc
お酒を おさけをつぐ Rót rượu
ぐ(水を) つぐ(みずを) Xịt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さす CHÚDội
水を みずをさす THỦY CHÚLy gián (những người)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

する ちゅう CHÚGhi chú
ふちゅう PHÓ CHÚSự chú giải
こちゅう CỔ CHÚChú thích văn chương hay các sự kiện thời cổ đại
ちゅうい CHÚ ÝSự chú ý
意する ちゅうい CHÚ ÝChú ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa