- Rót nước (氵) cho ông chủ (主) phải chú ý (CHÚ 注) cẩn thận
- Chú ý không đổ nước vào ông chủ
- Ông chủ CHÚ ý với nước
- Chồng (ご主人)主ー ông chủ mà ra nước 氵, phải CHÚ Ý 注
- Chú Ý rót Nước cho ông Chủ phải cẩn thận.
- NƯỚC dâng cho CHỦ --» cần phải RÓT một cách CHÚ Ý và GHI CHÚ chép hằng ngày
- Rót nước cho ông chủ phải chú ý
- Rót, nước chảy rót vào một chỗ gọi là chú.
- Chuyên chú. Như chú ý 注 CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết để hết ý vào, chú mục 注 CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý Xem chi tiết 目 MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết để mắt nhìn kỹ, v.v.
- Chua, giải thích văn từ gọi là chú. Thông dụng chữ chú 註 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Ghi chép. Như khởi cư chú 起 KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 注 CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý Xem chi tiết , cổ kim chú 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết 今 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ Xem chi tiết 注 CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý Xem chi tiết đều là sách ghi chép chuyện cũ cả.
- Phụ thuộc. Như phụ chú 附 PHỤ Nghĩa: Bám, nương cậy Xem chi tiết 注 CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý Xem chi tiết chua phụ vào dưới nguyên văn chua thêm ý mình vào.
- Cô chú 孤 CÔ Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết 注 CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý Xem chi tiết đánh liều một cái cho quyết được thua gọi là cô chú. Tục gọi một tôn là nhất chú 一 注 CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý Xem chi tiết .
- Lắp tên vào dây cung.
- Giản thể của chữ 註 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不注意 | ふちゅうい | coi nhẹ; coi thường; không chú ý; sự coi nhẹ; sự coi thường; sự sơ suất |
再注文 | さいちゅうもん | đơn hàng lặp lại |
原注 | げんちゅう | ghi chú gốc |
注ぐ | そそぐ | đổ; chảy |
注す | さす | dội; thêm vào; rót vào |
Ví dụ âm Kunyomi
注 ぐ | そそぐ | CHÚ | Đổ |
降り 注 ぐ | ふりそそぐ | HÀNG CHÚ | Trận mưa như trút nước xuống |
酒を 注 ぐ | さけをそそぐ | TỬU CHÚ | Rót rượu |
力を 注 ぐ | ちからをそそぐ | LỰC CHÚ | Tập trung một có công sức (trên (về) cái gì đó) |
火に油を 注 ぐ | ひにあぶらをそそぐ | Thêm dầu vào lửa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
注 ぐ | つぐ | CHÚ | Chuốc |
お酒を 注 ぐ | おさけをつぐ | Rót rượu | |
注 ぐ(水を) | つぐ(みずを) | Xịt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
注 す | さす | CHÚ | Dội |
水を 注 す | みずをさす | THỦY CHÚ | Ly gián (những người) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
注 する | ちゅう | CHÚ | Ghi chú |
付 注 | ふちゅう | PHÓ CHÚ | Sự chú giải |
古 注 | こちゅう | CỔ CHÚ | Chú thích văn chương hay các sự kiện thời cổ đại |
注 意 | ちゅうい | CHÚ Ý | Sự chú ý |
注 意する | ちゅうい | CHÚ Ý | Chú ý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|