- Hổ 虍 cầm dao刂 giết lợn 豕 chắc chỉ có trong hài kịch 劇.
- Đang xem bói thấy trong nhà có 7 con lợn cầm đao diễn kịch
- Hổ trên lợn dưới đang cầm dao diễn kịch!
- Vở KỊCH lấy dao cạo lông heo
- Vở Kịch cầm đao giết hổ cứu lợn
- Treo đầu hổ, bán thịt lợn. Treo đầu dê bán thịt chó. Hài kịch lắm thay
- Vở kịch Đao Bá Hổ
- Quá lắm. Như kịch liệt 劇 KỊCH Nghĩa: Vở kịch, hài kịch Xem chi tiết 烈 LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết dữ quá, kịch đàm 劇 KỊCH Nghĩa: Vở kịch, hài kịch Xem chi tiết 談 ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết bàn dữ, bệnh kịch 病 劇 KỊCH Nghĩa: Vở kịch, hài kịch Xem chi tiết bệnh nặng lắm.
- Trò đùa. Như diễn kịch 演 DIỄN Nghĩa: Trình diễn, diễn giảng Xem chi tiết 劇 KỊCH Nghĩa: Vở kịch, hài kịch Xem chi tiết diễn trò.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
剣劇 | けんげき | kiếm kịch; kịch hoặc phim lấy chủ đề về kiếm thuật; kịch hoặc phim về samurai |
劇作家 | げきさっか | kịch gia; nhà soạn kịch |
劇団 | げきだん | đoàn kịch; kịch đoàn; phường chèo |
劇場 | げきじょう | hí trường; hí viện; hý trường; hý viện; kịch trường; nhà hát; rạp hát; sân khấu |
劇映画 | げきえいが | phim truyện |
Ví dụ âm Kunyomi
劇 務 | げきむ | KỊCH VỤ | Làm kiệt quệ làm việc |
劇 化 | げきか | KỊCH HÓA | Dựng thành kịch |
劇 画 | げきが | KỊCH HỌA | Hý hoạ |
劇 詩 | げきし | KỊCH THI | Nghệ thuật thơ kịch tính |
史 劇 | しげき | SỬ KỊCH | Kịch lịch sử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|