Created with Raphaël 2.1.2123456781091213111415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N2

Kanji 劇

Hán Việt
KỊCH
Nghĩa

Vở kịch, hài kịch


Âm On
ゲキ

Đồng âm
KÍCH Nghĩa: Tấn công, bắn Xem chi tiết KÍCH Nghĩa: Khích lệ, kích thích, cổ vũ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết Nghĩa: Diễn kịch, đùa giỡn, trêu đùa Xem chi tiết TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết
劇
  • Hổ 虍 cầm dao刂 giết lợn 豕 chắc chỉ có trong hài kịch 劇.
  • Đang xem bói thấy trong nhà có 7 con lợn cầm đao diễn kịch
  • Hổ trên lợn dưới đang cầm dao diễn kịch!
  • Vở KỊCH lấy dao cạo lông heo
  • Vở Kịch cầm đao giết hổ cứu lợn
  • Treo đầu hổ, bán thịt lợn. Treo đầu dê bán thịt chó. Hài kịch lắm thay
  • Vở kịch Đao Bá Hổ
  1. Quá lắm. Như kịch liệt KỊCH Nghĩa: Vở kịch, hài kịch Xem chi tiết LIỆT Nghĩa: Cháy dữ, lửa mạnh, ác liệt, cứng cỏi Xem chi tiết dữ quá, kịch đàm KỊCH Nghĩa: Vở kịch, hài kịch Xem chi tiết ĐÀM Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết bàn dữ, bệnh kịch KỊCH Nghĩa: Vở kịch, hài kịch Xem chi tiết bệnh nặng lắm.
  2. Trò đùa. Như diễn kịch DIỄN Nghĩa:  Trình diễn, diễn giảng Xem chi tiết KỊCH Nghĩa: Vở kịch, hài kịch Xem chi tiết diễn trò.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けんげき kiếm kịch; kịch hoặc phim lấy chủ đề về kiếm thuật; kịch hoặc phim về samurai
作家 げきさっか kịch gia; nhà soạn kịch
げきだん đoàn kịch; kịch đoàn; phường chèo
げきじょう hí trường; hí viện; hý trường; hý viện; kịch trường; nhà hát; rạp hát; sân khấu
映画 げきえいが phim truyện
Ví dụ âm Kunyomi

げきむ KỊCH VỤLàm kiệt quệ làm việc
げきか KỊCH HÓADựng thành kịch
げきが KỊCH HỌAHý hoạ
げきし KỊCH THINghệ thuật thơ kịch tính
しげき SỬ KỊCHKịch lịch sử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa