Created with Raphaël 2.1.2123456871091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N4

Kanji 道

Hán Việt
ĐẠO, ĐÁO
Nghĩa

Con đường, con phố


Âm On
ドウ トウ
Âm Kun
みち
Nanori
みつ おさむ

Đồng âm
ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Cây lúa Xem chi tiết DAO Nghĩa: Dao động, lắc Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết DAO Nghĩa: Đẹp như một viên ngọc quý Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Cầu nguyện, cầu xin Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Hòn đảo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết
道
  • Thủ (THỦ 首) tướng bước đi (SƯỚC 辶 ) trên con đường (ĐẠO 道)
  • Thủ tướng bước đi trên con Đường dẫn đến địa Đạo củ chi
  • Người ĐẠO mạo (道貌) bước đi dài (廴) đầu ( 首) ngẩng cao
  • Ra ĐƯỜNG nhớ mang theo cái đầu
  • Đạo là con đường đi bằng đầu óc.
  • Tôi đang DẪN(bước dài) ĐẦU (首) trên ĐƯỜNG (道) đua.
  • Câu chuyện về chữ Đạo khá rùng rợn, phần trên bên phải là bộ Thủ (首) nghĩa là cổ ( nhiều người nhầm lẫn là cái đầu). Phần còn lại là bộ Xước (chỉ con đường đi). => Ngày xưa khi chiến tranh, rất nhiều binh sĩ bị địch cắt đầu rồi rải thành một con đường để thị uy sức mạnh. Quả là đáng sợ
  • Tự mình dẫn đến 100 con đường
  1. Đường cái thẳng.
  2. Đạo lý, là một cái lẽ nhất định ai cũng phải noi đấy mà theo. Như nhân đạo chủ nghĩa ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết cái chủ nghĩa về đạo người , vương đạo VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết đạo lý của vương giả, bá đạo Nghĩa: Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết đạo lý của bá giả (nhân nghĩa giả); các nhà tôn giáo đem các lẽ hay trong tôn giáo mình nói cho người biết mà theo gọi là truyền đạo Nghĩa: Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết .
  3. Đạo nhãn ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết thấy tỏ đạo mầu.
  4. Đạo tràng ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết nơi tu đạo, nơi tu đắc đạo, nơi làm lễ cầu cúng.
  5. Đạo giáo. Tôn giáo thờ ông Lão Tử LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết làm tiên sư gọi là đạo giáo ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết .
  6. Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy.
  7. Chỉ dẫn, cùng nghĩa như chữ ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết .
  8. Một âm là đáo. Nói, nói rõ nguyên uỷ sự gì gọi là đáo. Như tòng thực đáo lai ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết cứ thực kể ra. Nghe lời nói mà hiểu thấu hết gọi là tri đáo TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
て拳 てこんどう môn võ Taekondo
上り のぼりみち Con đường dốc
ふどうとく thất đức
並木 なみきみち Đại lộ có 2 hàng cây ở 2 bên đường
中水 ちゅうすいどう nước thải tái chế
Ví dụ âm Kunyomi

じみち ĐỊA ĐẠOLàm vững vàng
よみち DẠ ĐẠOSự đi bộ trên đường vào ban đêm
こみち TIỂU ĐẠOĐường (dẫn)
みちべ ĐẠO BIÊNBờ đường
その そのみち ĐẠOHàng ((của) doanh nghiệp)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げどう HẠ ĐẠOXuống - thành phố
いどう Y ĐẠOY học
しどう SĨ ĐẠOPhong cách hiệp sĩ
げどう NGOẠI ĐẠOHọc thuyết tà thuyết
ふどう PHỤ ĐẠONhững chuẩn mực người phụ nữ phải tuân theo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa