- Thủ (THỦ 首) tướng bước đi (SƯỚC 辶 ) trên con đường (ĐẠO 道)
- Thủ tướng bước đi trên con Đường dẫn đến địa Đạo củ chi
- Người ĐẠO mạo (道貌) bước đi dài (廴) đầu ( 首) ngẩng cao
- Ra ĐƯỜNG nhớ mang theo cái đầu
- Đạo là con đường đi bằng đầu óc.
- Tôi đang DẪN(bước dài) ĐẦU (首) trên ĐƯỜNG (道) đua.
- Câu chuyện về chữ Đạo khá rùng rợn, phần trên bên phải là bộ Thủ (首) nghĩa là cổ ( nhiều người nhầm lẫn là cái đầu). Phần còn lại là bộ Xước (chỉ con đường đi). => Ngày xưa khi chiến tranh, rất nhiều binh sĩ bị địch cắt đầu rồi rải thành một con đường để thị uy sức mạnh. Quả là đáng sợ
- Tự mình dẫn đến 100 con đường
- Đường cái thẳng.
- Đạo lý, là một cái lẽ nhất định ai cũng phải noi đấy mà theo. Như nhân đạo chủ nghĩa 人 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 主 CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết cái chủ nghĩa về đạo người , vương đạo 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết đạo lý của vương giả, bá đạo 霸 Nghĩa: Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết đạo lý của bá giả (nhân nghĩa giả); các nhà tôn giáo đem các lẽ hay trong tôn giáo mình nói cho người biết mà theo gọi là truyền đạo 傳 Nghĩa: Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết .
- Đạo nhãn 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 眼 NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết thấy tỏ đạo mầu.
- Đạo tràng 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 場 TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết nơi tu đạo, nơi tu đắc đạo, nơi làm lễ cầu cúng.
- Đạo giáo. Tôn giáo thờ ông Lão Tử 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết làm tiên sư gọi là đạo giáo 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 教 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết .
- Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường 唐 ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy.
- Chỉ dẫn, cùng nghĩa như chữ 導 ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết .
- Một âm là đáo. Nói, nói rõ nguyên uỷ sự gì gọi là đáo. Như tòng thực đáo lai 從 實 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 來 cứ thực kể ra. Nghe lời nói mà hiểu thấu hết gọi là tri đáo 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
て拳道 | てこんどう | môn võ Taekondo |
上り道 | のぼりみち | Con đường dốc |
不道徳 | ふどうとく | thất đức |
並木道 | なみきみち | Đại lộ có 2 hàng cây ở 2 bên đường |
中水道 | ちゅうすいどう | nước thải tái chế |
Ví dụ âm Kunyomi
地 道 | じみち | ĐỊA ĐẠO | Làm vững vàng |
夜 道 | よみち | DẠ ĐẠO | Sự đi bộ trên đường vào ban đêm |
小 道 | こみち | TIỂU ĐẠO | Đường (dẫn) |
道 辺 | みちべ | ĐẠO BIÊN | Bờ đường |
その 道 | そのみち | ĐẠO | Hàng ((của) doanh nghiệp) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 道 | げどう | HẠ ĐẠO | Xuống - thành phố |
医 道 | いどう | Y ĐẠO | Y học |
士 道 | しどう | SĨ ĐẠO | Phong cách hiệp sĩ |
外 道 | げどう | NGOẠI ĐẠO | Học thuyết tà thuyết |
婦 道 | ふどう | PHỤ ĐẠO | Những chuẩn mực người phụ nữ phải tuân theo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|