- Tiền bạc$, của cải 貝 không được lãng phí 費.
- PHÍ tiền mua Cung Tên
- Chữ Phất giống bếp nướng. Bối là tiền =>> dùng bếp nướng điện rất PHÍ tiền điện 費
- Tiền và đô la để trả chi phí
- Dùng TIỀN mua 2 cái cung rất lãng PHÍ
- Tiền trong túi chạy ra 2 đường dích dắc để trả phỉ
- Phí là Tiền 貝 để cúng dường chư Phật 佛
- Tiêu phí.
- Kinh phí 經 費 PHÍ, BỈ Nghĩa: Kinh phí, chi phí Xem chi tiết món tiêu dùng.
- Phiền phí, tiêu dùng quá độ gọi là phí.
- Hao tổn. Như phí lực 費 PHÍ, BỈ Nghĩa: Kinh phí, chi phí Xem chi tiết 力 hao sức.
- Một âm là bỉ, tên một ấp của nước Lỗ 魯 về đời Xuân Thu 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
予備費 | よびひ | quỹ dự phòng |
交通費 | こうつうひ | chi phí đi lại; chi phí tàu xe; tiền tàu xe; tiền đi lại |
交際費 | こうさいひ | phí tiếp khách; phí lễ tiết |
会費 | かいひ | hội phí |
修理費 | しゅうりひ | chi phí sửa bao bì |
Ví dụ âm Kunyomi
費 える | ついえる | PHÍ | Ít đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
費 やす | ついやす | PHÍ | Dùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
区 費 | くひ | KHU PHÍ | Những chi phí trông nom |
市 費 | しひ | THỊ PHÍ | Chi phí ở đô thị |
徒 費 | とひ | ĐỒ PHÍ | Sự lãng phí |
私 費 | しひ | TƯ PHÍ | Tư phí |
自 費 | じひ | TỰ PHÍ | Tự chi phí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|