Created with Raphaël 2.1.212346578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N5

Kanji 書

Hán Việt
THƯ
Nghĩa

Sách, ghi chép, viết


Âm On
ショ
Âm Kun
か.く ~が.き ~がき
Nanori
かき

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết
書
  • Dùng bút (DUẬT 聿) viết (THƯ 書) ông mặt trời (NHẬT 日)
  • Dùng bút vẽ ông mặt trời vào bức thư
  • Dùng Bút (聿) Vẽ (書) ông Mặt Trời (日).
  • Cầm cưa và đao giữ đất của mình không cho đi
  • Trên trang giấy có những (Loại) lúa to giống (hiệt) nhau.
  • Vẽ mỗi mặt trời mà cũng thành sách
  • Dùng bút (聿) vẽ ông mặt trời (日) vào bìa Thư
  • Cầm bút 聿 cả ngày 日 để viết Thư 書
  1. Sách.
  2. Ghi chép, viết.
  3. Thư tín. Như thướng thư THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết dâng thơ.
  4. Chữ. Như thư pháp THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết phép viết chữ, biết tinh tường các lối chữ gọi là thư gia THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết .
  5. Kinh Thư, gọi tắt tên kinh Thượng Thư THƯỢNG Nghĩa: Hơn nữa, vẫn còn, ngoài ra Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なお なおがき điều khoản; điều qui định; điều kiện
いっしょに cùng với
したがき bản ráp; sự viết nháp
ぶっしょ sách Phật
付属 ふぞくしょ Phụ lục; sách ghi chú bổ sung
Ví dụ âm Kunyomi

とがき BẶC THƯSách bói toán
こがき TIỂU THƯNguyên bản nhỏ
てがき THỦ THƯBản viết
はがき DIỆP THƯBưu thiếp
なお なおがき THƯĐiều khoản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

とがき BẶC THƯSách bói toán
はがき DIỆP THƯBưu thiếp
なお なおがき THƯĐiều khoản
まえがき TIỀN THƯTrước đây viết
あとがき HẬU THƯLời đề cuối sách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かく THƯVẽ
字を じをかく TỰ THƯViết chữ
絵を えをかく HỘI THƯVẽ tranh
真で しんでかく CHÂN THƯĐể điền thêm kiểu vuông
一筆 いっぴつかく NHẤT BÚT THƯViết vài dòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごしょ NGŨ THƯNăm quyển đầu của kinh Cựu ước
いしょ Y THƯSách y học
こしょ CỔ THƯSách cổ
ししょ SỬ THƯSử sách
ししょ TI THƯNgười quản lý thư viện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa