- Chim (CHUY 隹) kêu ヨヨ cả ngày (NHẬT 日) thật vi diệu (DIỆU 曜)
- Ban NGÀY có con CHIM 2 ĐẦU thật là kì DIỆU
- Đuôi con chim TRĨ dưới nắng mặt trời đẹp tuyệt DIỆU
- Khi nhật, nguyệt, tinh (diệu) tụ họp cũng là --» NGÀY những LÔNG VŨ CHIM TRUY kéo về
- DIỆU 1 ngày ăn hết 33 con chim
- Ngày chym ra khỏi lồng để lại lông
- Ngày Diệu kì là ngày Chim cất Cánh bay
- Bóng sáng mặt trời.
- Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là diệu. Mặt trời mặt trăng gọi là lưỡng diệu 兩 曜 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
何曜日 | なんようび | ngày thứ mấy |
土曜 | どよう | Thứ bảy |
土曜日 | どようび | bảy; ngày thứ bẩy , n-adv; Thứ bảy |
日曜 | にちよう | Chủ Nhật; ngày Chủ Nhật |
日曜日 | にちようび | Chủ Nhật; ngày Chủ Nhật; chúa nhật |
Ví dụ âm Kunyomi
土 曜 | どよう | THỔ DIỆU | Thứ bảy |
曜 日 | ようび | DIỆU NHẬT | Ngày trong tuần |
火 曜 | かよう | HỎA DIỆU | Thứ ba |
土 曜 日 | どようび | THỔ DIỆU NHẬT | Bảy |
日 曜 | にちよう | NHẬT DIỆU | Chủ Nhật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|